Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất
Số hiệu | 01/2020/TT-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 10/02/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 26/03/2020 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Đào Ngọc Dung / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH được ban hành nhằm hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm, cũng như Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61. Mục tiêu chính của Thông tư là tạo ra khung pháp lý rõ ràng cho việc báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm việc hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện báo cáo kết quả cho vay từ Quỹ quốc gia và nguồn vốn huy động. Đối tượng áp dụng gồm Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Cấu trúc của Thông tư bao gồm 5 điều chính, trong đó nổi bật là các quy định về báo cáo kết quả cho vay từ Quỹ quốc gia và nguồn vốn huy động. Các mẫu báo cáo cụ thể cũng được ban hành kèm theo để đảm bảo tính đồng bộ và dễ dàng trong việc thực hiện.
Điểm mới của Thông tư là việc quy định rõ ràng về thời gian và hình thức báo cáo, nhằm nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý nguồn vốn hỗ trợ việc làm. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 3 năm 2020 và thay thế các thông tư trước đó liên quan đến chính sách hỗ trợ tạo việc làm.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2019/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2015/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2019/NĐ-CP);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm; báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội huy động (sau đây gọi tắt là nguồn vốn huy động) quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm
1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 1 và Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 3 và Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 5 và Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.
Điều 4. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động
1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 7 và Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 9 và Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 11 và Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.
Điều 5. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2020.
2. Thông tư số 45/2015/TT-LĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ…………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/…… đến …/…/……..)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………..
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Chủ dự án |
Tên dự án |
Đối tượng ưu tiên |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vốn thực hiện dự án |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó vay từ Quỹ quốc gia về việc làm |
Tổng |
Số lao động nữ |
Số lao động là người khuyết tật |
Số lao động là người dân tộc thiểu số |
||||||||
Số tiền vay |
% so với tổng số |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6)*100 |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
II |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/………. đến …/…/…….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ……………..
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Họ và tên |
Nơi cư trú |
Giới tính |
Đối tượng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Số tiền vay |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
|||||
Nam |
Nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Nhật Bản |
Đài Loan |
Hàn Quốc |
Khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ …………. |
|
|
|
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/........... đến .../.../……...)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||||||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
|||||||
Nhật Bản |
Đài Loan |
Hàn Quốc |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/........... đến .../.../……..)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Đơn vị |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Tỉnh, Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
II |
Tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Nguời mù Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||||||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
|||||||
Nhật Bản |
Đài Loan |
Hàn Quốc |
Khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Chủ dự án |
Tên dự án |
Đối tượng ưu tiên |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vốn thực hiện dự án |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó vay từ nguồn vốn huy động |
Tổng |
Số lao động nữ |
Số lao động là người khuyết tật |
Số lao động là người dân tộc thiểu số |
||||||||
Số tiền vay |
% so với tổng số |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6)*100 |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
II |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….
Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %
STT |
Họ và tên |
Nơi cư trú |
Giới tính |
Đối tượng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
Thời hạn hợp đồng |
Số tiền vay |
Thời hạn vay |
Lãi suất |
|||||
Nam |
Nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Nhật Bản |
Đài Loan |
Hàn Quốc |
Khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/………. đến .../.../…….)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………….
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Nguồn vốn cho vay |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
||||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ …………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………………
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
Nguồn vốn cho vay |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||||||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
||||||||
Nhật Bản |
Hàn Quốc |
Đài Loan |
Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị: triệu đồng, dự án, người
STT |
Đơn vị |
Nguồn vốn cho vay |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số dự án cho vay |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm |
|||||||||||||||
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Tổng số |
Dự án của người lao động |
Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh |
||||||||||||||||
Tổng số |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số |
Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Lao động nữ |
Người khuyết tật |
Người dân tộc thiểu số |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
I |
Tỉnh, Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
II |
Tổ chức thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Người mù Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
NGÂN HÀNG |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
(Từ 01/01/……….. đến …/…/……..)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)
Đơn vị: triệu đồng, người
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Nguồn vốn cho vay |
Doanh số cho vay |
Số vốn tồn đọng |
Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài |
|||||||
Tổng số |
Lao động nữ |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thân nhân người có công với cách mạng |
Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng |
||||||||
Nhật Bản |
Hàn Quốc |
Đài Loan |
Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
…, ngày … tháng …
năm ….. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếThông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 24/2017/TT-BLĐTBXH sửa đổi 45/2015/TT-BLĐTBXH chính sách hỗ trợ tạo việc làm
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/02/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất | |
26/03/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP hỗ trợ tạo việc làm mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Thông tư 01.2020 về Quỹ quốc gia việc làm.doc | |
|
VanBanGoc_TT 01 2020 BLDTBXH.signed.pdf |