Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất
Số hiệu | 23/2017/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 29/09/2017 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Trương Minh Tuấn / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 23/2017/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 29 tháng 9 năm 2017, nhằm quy định mức giá cước tối đa cho dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước ở địa phương. Mục tiêu chính của Thông tư là đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc áp dụng giá cước dịch vụ bưu chính, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan Đảng và Nhà nước trong việc sử dụng dịch vụ bưu chính.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các dịch vụ bưu chính KT1, với mức giá cước tối đa được quy định theo độ khẩn (hỏa tốc, hẹn giờ) và độ mật (A, B, C). Đối tượng áp dụng bao gồm các cơ quan Đảng, Nhà nước ở cấp tỉnh và huyện, cũng như Tổng công ty Bưu điện Việt Nam và các bưu điện địa phương.
Cấu trúc của Thông tư gồm 5 điều chính, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và các loại dịch vụ bưu chính KT1.
- Điều 2: Đối tượng áp dụng cụ thể.
- Điều 3: Mức giá cước tối đa cho dịch vụ bưu chính KT1.
- Điều 4: Tổ chức thực hiện và trách nhiệm của các bên liên quan.
- Điều 5: Điều khoản thi hành và hiệu lực của Thông tư.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, các tổ chức, cá nhân có thể phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, sửa đổi, bổ sung.
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CƯỚC TỐI ĐA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH PHỤC VỤ CƠ QUAN ĐẢNG, NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước ở địa phương.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước ở địa phương (sau đây gọi là dịch vụ bưu chính KT1) bao gồm:
1. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1.
2. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ khẩn: Hỏa tốc, Hẹn giờ.
3. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ mật: A, B, C.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng phục vụ của Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước ở địa phương quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước gồm:
a) Cấp tỉnh: Tỉnh ủy, thành ủy và các Ban của tỉnh ủy, thành ủy; Hội đồng nhân dân; Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội; Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn trực thuộc; Tòa án nhân dân; Viện kiểm sát nhân dân; Bộ chỉ huy Quân sự; Ngân hàng nhà nước; Công an; Mặt trận Tổ quốc; Hội Liên hiệp Phụ nữ; Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Liên đoàn Lao động;
b) Cấp huyện: Huyện ủy; Hội đồng nhân dân; Ủy ban nhân dân; Mặt trận Tổ quốc.
2. Tổng công ty Bưu điện Việt Nam và Bưu điện các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 3. Mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính KT1
Mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính KT1 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và không bao gồm phụ phí vùng xa.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Bưu chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về giá cước dịch vụ bưu chính KT1 và đề xuất Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, điều chỉnh mức giá cước tối đa của dịch vụ bưu chính KT1 khi các yếu tố hình thành giá cước có biến động lớn.
2. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về giá cước dịch vụ bưu chính KT1 trên địa bàn.
3. Tổng công ty Bưu điện Việt Nam có trách nhiệm:
a) Quyết định giá cước dịch vụ bưu chính KT1 theo thẩm quyền, bảo đảm không cao hơn mức giá cước tối đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về giá cước dịch vụ bưu chính KT1 30 ngày trước khi triển khai áp dụng;
c) Thực hiện công khai giá cước dịch vụ bưu chính KT1 theo quy định của pháp luật về giá và pháp luật về bưu chính.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam và các đối tượng phục vụ ở địa phương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ CƯỚC TỐI ĐA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH PHỤC VỤ CƠ QUAN ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nấc khối lượng |
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
|||
Trung tâm tỉnh đến huyện và ngược lại |
Trung tâm tỉnh đến huyện miền núi, hải đảo và ngược lại |
Nội vùng |
Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại |
Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại |
||
1 |
Đến 50g |
11.364 |
13.636 |
13.182 |
13.636 |
14.545 |
2 |
Trên 50g đến 100g |
11.818 |
14.545 |
14.091 |
16.364 |
19.091 |
3 |
Trên 100g đến 250g |
12.727 |
15.000 |
15.455 |
20.000 |
27.273 |
4 |
Mỗi 250g tiếp theo |
1.364 |
1.727 |
2.727 |
4.545 |
6.818 |
* Quy định về vùng tính giá cước
- Huyện miền núi, hải đảo: Huyện thuộc danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình.
- Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.
- Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.
2. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ khẩn: Hỏa tốc, Hẹn giờ
Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ khẩn bằng mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 quy định tại mục 1 Phụ lục này cộng mức giá cước tối đa theo độ khẩn sau:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Độ khẩn |
Giá cước |
1 |
Hẹn giờ |
18.182 |
2 |
Hỏa tốc |
40.000 |
3. Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ mật: A, B, C
Mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 theo độ mật (A, B, C) bằng mức giá cước tối đa dịch vụ KT1 quy định tại mục 1 Phụ lục này cộng mức giá cước tối đa theo độ mật sau:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Độ mật |
Giá cước |
1 |
Tuyệt mật (A) |
48.636 |
2 |
Tối mật (B) |
37.273 |
3 |
Mật (C) |
30.909 |
4. Trường hợp sử dụng dịch vụ KT1 theo độ khẩn và theo độ mật thì mức giá cước tối đa là mức giá cước quy định tại mục 1 cộng mức giá cước theo độ khẩn, theo độ mật tương ứng quy định tại mục 2, mục 3 Phụ lục này.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
29/09/2017 | Văn bản được ban hành | Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất | |
01/01/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 23/2017/TT-BTTTT giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng ở địa phương mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_23-btttt.signed.pdf |