Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010
| Số hiệu | 217/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 17/11/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2010 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 569 đến 578, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 12/12/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Hà / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 44/2012/TT-BTC Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 | Ngày hết hiệu lực | 30/04/2012 |
Tóm tắt
Thông tư 217/2009/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, nhằm mục tiêu thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010-2012. Văn bản này quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam, với các mức thuế suất áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia tham gia hiệp định.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch. Đối tượng áp dụng là các hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước đã ký kết hiệp định, bao gồm Úc, Niu Di-lân, Bru-nây, My-an-ma và Singapore, với điều kiện hàng hóa phải đáp ứng các quy định về xuất xứ và vận chuyển.
Về cấu trúc, Thông tư được chia thành ba điều chính. Điều 1 quy định về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, trong đó có Phụ lục I liệt kê các mặt hàng và thuế suất cụ thể. Điều 2 nêu rõ các điều kiện để hàng hóa được áp dụng thuế suất AANZFTA, bao gồm yêu cầu về xuất xứ và vận chuyển. Điều 3 quy định hiệu lực của Thông tư, có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai hải quan từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Thông tư này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại giữa Việt Nam và các nước trong khu vực mà còn góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế, đồng thời đảm bảo việc thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam.
|
BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 217/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN GIAI ĐOẠN 2010-2012
Căn cứ Hiệp định Khu vực
mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giữa các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là
ASEAN) với Úc và Niu Di-lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Thái Lan và được
Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công
văn số 1042/TTg-QHQT ngày 24 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm
2005;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính phủ về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Bộ Tài chính ban hành Thông tư về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân như sau:
Điều 1: Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010-2012 (thuế suất áp dụng viết tắt là thuế suất AANZFTA).
Các nhóm mặt hàng và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010-2012 được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Hàng hoá nhập khẩu trong hạn ngạch theo mức hạn ngạch chung thực hiện theo quy định của Bộ Công Thương.
Trong đó:
+ Cột “Mã hàng hóa” và cột “Mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở HS2007, AHTN 2007 và chi tiết ở cấp độ 10 số;
+ Cột “Thuế suất AANZFTA”, mức thuế suất áp dụng cho từng năm, từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm.
Điều 2: Hàng hóa nhập khẩu để được áp dụng thuế suất AANZFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước mà Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân đã có hiệu lực, cụ thể như sau:
|
STT |
Tên nước |
Thời điểm áp dụng thuế suất AANZFTA |
|
1 |
Úc |
Ngày 01 tháng 01 năm 2010 |
|
2 |
Niu Di-lân |
Ngày 01 tháng 01 năm 2010 |
|
3 |
Bru-nây Đa-ru-sa-lam |
Ngày 01 tháng 01 năm 2010 |
|
4 |
Liên bang My-an-ma |
Ngày 01 tháng 01 năm 2010 |
|
5 |
Cộng hoà Sing-ga-po |
Ngày 01 tháng 01 năm 2010 |
Danh sách bổ sung các nước được áp dụng thuế suất AANZFTA theo văn bản thông báo của Bộ Tài chính;
c) Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu, quy định tại điểm (b) mục này, đến Việt Nam, theo quy định của Bộ Công Thương;
d) Thỏa mãn Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN-Úc-Niu Di- lân (viết tắt là C/O mẫu AANZ) theo quy định của Bộ Công Thương.
Điều 3: Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký cơ quan hải quan kể từ 01 tháng 01 năm 2010. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời để Bộ Tài chính có hướng dẫn bổ sung cho phù hợp./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
NGOÀI HẠN NGẠCH CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO
ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN GIAI ĐOẠN 2010-2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 217/2009/TT-BTC ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
Mã hàng hoá |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất AANZFTA (%) |
|||||
|
2010 |
2011 |
2012 |
|||||
|
|
|
|
|
Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường |
|
|
|
|
1701 |
|
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
1701 |
11 |
00 |
00 |
- - Đường mía |
80 |
80 |
80 |
|
1701 |
12 |
00 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
80 |
80 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
1701 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
100 |
100 |
|
1701 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện: |
|
|
|
|
1701 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Đường trắng |
100 |
100 |
100 |
|
1701 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
100 |
100 |
100 |
|
1701 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
100 |
100 |
100 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/11/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010 | |
| 01/01/2010 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010 | |
| 30/04/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 217/2009/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2010 | |
| 30/04/2012 | Bị thay thế | Thông tư 44/2012/TT-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
217.2009.TT.BTC.doc | |
|
|
phuluc.doc | |
|
|
VanBanGoc_217-2009-TT-BTC_217-2009-TT-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_217-2009-TT-BTC_29546_1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_217-2009-TT-BTC_29546_2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_217-2009-TT-BTC_29546_3.pdf | |
|
|
VanBanGoc_29546_1.pdf | |
|
|
VanBanGoc_29546_2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_29546_3.pdf | |
|
|
VanBanGoc_bieuthue.pdf |