Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá
Số hiệu | 215/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 12/11/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 27/12/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 559+560, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 06/12/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Theo Quyết định 90/QĐ-BTC ngày 13/01/2010 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 13/01/2010 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- |
---|---|
Số: 215/2009/TT-BTC | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2009 |
THÔNG TƯ
CHI TIẾT MÃ SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 73.08 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI VÀ HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và áp dụng phân loại thống nhất một số mặt hàng thuộc nhóm này như sau:
Điều 1. Chi tiết mã số tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Chi tiết thêm mã số đối với mặt hàng "Cấu kiện được tổ hợp từ các thanh thép hình, mạ kẽm và liên kết bằng bulông, chưa lắp ráp, dùng cho lưới truyền tải điện” thuộc nhóm 73.08 quy định tại Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các văn bản sửa đổi, bổ sung thành mã số mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Phân loại và thuế suất.
Mặt hàng "Cấu kiện được tổ hợptừ các thanh thép hình, mạ kẽm và liên kết bằng bulông, chưa lắp ráp, dùng cho lưới truyền tải điện” được phân loại vào nhóm 73.08, phân nhóm 7308.90; Mã số chi tiết và thuế suất thuế nhập khẩu thông thường, ưu đãi, ưu đặc đặc biệt được xác định theo các nguyên tắc phân loại hàng hoá.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính**; ** - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
---|
DANH MỤC
CHI TIẾT MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 7308 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 215/2009/TT-BTC ngày 12 /11/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
73.08 | Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu, nhịp cầu, cửa sống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép. | |||||
7308 | 10 | - Cầu và nhịp cầu: | ||||
7308 | 10 | 10 | 00 | -- Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | |
7308 | 10 | 90 | 00 | -- Loại khác | 0 | |
7308 | 20 | - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): | ||||
-- Tháp: | ||||||
7308 | 20 | 11 | 00 | --- Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | |
7308 | 20 | 19 | 00 | --- Loại khác | 0 | |
-- Cột lưới (kết cấu giàn): | ||||||
7308 | 20 | 21 | 00 | --- Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 | |
7308 | 20 | 29 | 00 | --- Loại khác | 5 | |
7308 | 30 | 00 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 | |
7308 | 40 | - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: | ||||
7308 | 40 | 10 | 00 | -- Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 0 | |
7308 | 40 | 90 | -- Loại khác: | |||
7308 | 40 | 90 | 10 | --- Thép chống lò | 3 | |
7308 | 40 | 90 | 90 | --- Loại khác | 0 | |
7308 | 90 | - Loại khác: | ||||
7308 | 90 | 20 | 00 | -- Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 10 | |
7308 | 90 | 30 | 00 | -- Tấm mạ kẽm đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng dùng để lắp ráp với các đường ống và đường dẫn ngầm | 10 | |
7308 | 90 | 40 | 00 | -- Bộ phận của ống hoặc đường ống, đường hầm làm bằng các tấm sắt hoặc thép tạo sóng (tạo múi), uốn cong và định hình | 10 | |
7308 | 90 | 50 | 00 | -- Ray dùng cho tàu thuyền | 10 | |
7308 | 90 | 90 | -- Loại khác: | |||
7308 | 90 | 90 | 10 | --- Cấu kiện được tổ hợp từ các thanh thép hình, mạ kẽm và liên kết bằng bulông, chưa lắp ráp, dùng cho lưới truyền tải điện | 10 | |
7308 | 90 | 90 | 90 | --- Loại khác | 10 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị định 06/2003/NĐ-CP phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/11/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá | |
27/12/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá | |
13/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 215/2009/TT-BTC Chi tiết mã số mặt hàng thuộc nhóm 73.08 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
215.2009.TT.BTC.doc | |
|
Danhmuc.doc | |
|
VanBanGoc_215-2009-TT-BTC_215-2009-TT-BTC.pdf |