Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành
Số hiệu | 21/2011/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 13/07/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/09/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 429+430, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 31/07/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Quý Doãn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 29/10/2021 |
Tóm tắt
Thông tư 21/2011/TT-BTTTT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BTTTT và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT, với mục tiêu cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí và xuất bản tại Việt Nam. Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí trong nước, cũng như quy trình cấp giấy phép xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi và phát hành thông cáo báo chí.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định về hồ sơ, trình tự và thời gian giải quyết đề nghị cấp phép cho các cơ quan báo chí. Đối tượng áp dụng là các cơ quan báo chí, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động báo chí và xuất bản tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung quy định của Thông tư 13/2008/TT-BTTTT, trong đó nhấn mạnh đến việc yêu cầu bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí đối với giấy phép hoạt động và thẻ nhà báo.
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung quy định của Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT, bao gồm việc yêu cầu cấp phép cho việc xuất bản bản tin và phát hành tài liệu.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
Thông tư này không chỉ đơn giản hóa thủ tục hành chính mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan báo chí trong việc thực hiện các hoạt động báo chí và xuất bản, đồng thời đảm bảo tính minh bạch và hợp pháp trong hoạt động này.
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 13/2008/TT-BTTTT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2008 HƯỚNG DẪN VIỆC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN, PHÓNG VIÊN THƯỜNG TRÚ Ở TRONG NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN BÁO CHÍ VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2002/QĐ-BVHTT NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA - THÔNG TIN BAN HÀNH QUY CHẾ XUẤT BẢN BẢN TIN, TÀI LIỆU, TỜ RƠI; PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ; ĐĂNG, PHÁT BẢN TIN TRÊN MÀN HÌNH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, PHÁP NHÂN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Thực hiện Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 13/2008/TT-BTTTT và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT , như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT:
1. Sửa đổi điểm b, e khoản 3 mục II như sau:
“b) Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí đối với Giấy phép hoạt động báo chí.
e) Bản sao có xác nhận của cơ quan báo chí đối với Thẻ nhà báo của người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 mục II về trình tự giải quyết việc đề nghị đặt văn phòng đại diện của cơ quan báo chí như sau:
“Trong thời gian năm (5) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra tính hợp lệ và hướng dẫn cơ quan báo chí hoàn thiện hồ sơ.
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xem xét giải quyết để cơ quan báo chí được thành lập và tổ chức các hoạt động của cơ quan đại diện tại địa phương. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:
“Cơ quan, tổ chức muốn xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử phải làm thủ tục đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép. Hồ sơ nộp cho Cục Báo chí, Bộ Thông tin và Truyền thông.”
“2. Sửa đổi hai (02) biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT bằng hai (02) biểu mẫu mới ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể:
a) Biểu mẫu số 1 - Tờ khai xin cấp giấy phép xuất bản bản tin sửa đổi thành Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin.
b) Biểu mẫu số 2 - Đơn xin cấp giấy phép xuất bản tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí sửa đổi thành Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí.”
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm 20… |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: .................................................
Website: ……………………………………………. Email: .............................................
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: ………………….. Cấp ngày: ................................
Cơ quan cấp giấy phép: ................................................................................................
Số đăng ký kinh doanh (nếu có): ..................................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
Họ và tên: ………………………. Sinh ngày: ...................................................................
Quốc tịch: .......................................................................................................................
Chức danh: ....................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu) số: .......................................................................................
Nơi cấp: .........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:................................................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ (kèm theo sơ yếu lý lịch) ...........................................
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có): .............................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: .............................................................
4. Tên bản tin: ..............................................................................................................
5. Địa điểm xuất bản bản tin: ......................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: .............................................................
6. Nội dung thông tin và mục đích thông tin: ............................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
7. Đối tượng phục vụ: .................................................................................................
8. Phạm vi phát hành: .................................................................................................
9. Thể thức xuất bản: ..................................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản: .........................................................................................................
- Khuôn khổ: ..................................................................................................................
- Số trang: ......................................................................................................................
- Số lượng: ....................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .....................................................................................................
10. Nơi in: ....................................................................................................................
11. Phương thức phát hành (qua bưu điện, tự phát hành): ......................................
......................................................................................................................................
12. Số người tham gia thực hiện nội dung bản tin:
Tổng số: …………………………… Nam: ……………………….. Nữ: ...........................................
STT |
Họ và tên |
Công việc |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tài chính:
- Số kinh phí một kỳ xuất bản: ...................................................................................
- Nguồn kinh phí: .......................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định trong giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin.
Văn bản kèm theo ……………………….. ………………………… |
Người
đại diện theo pháp luật |
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU, TỜ RƠI;
PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ...............................................
Website: ……………………………………………. Email: ..........................................
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: ………………….. Cấp ngày: .............................
Cơ quan cấp giấy phép: ............................................................................................
Số đăng ký kinh doanh (nếu có): ..............................................................................
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí:
Họ và tên: ………………………. Sinh ngày: ................................................................
Quốc tịch: .....................................................................................................................
Chức danh: ..................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu) số: .....................................................................................
Nơi cấp: .......................................................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:.................................................................................
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ...........................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ..........................................................
4. Tên (trích yếu) tài liệu, tờ rơi; thông cáo báo chí: .............................................
.....................................................................................................................................
5. Nội dung thông tin và mục đích thông tin: .........................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: ..............................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ..............................................................................................
8. Thể thức xuất bản: ...............................................................................................
- Kỳ hạn xuất bản, phát hành: ....................................................................................
- Khuôn khổ: ...............................................................................................................
- Số trang: ..................................................................................................................
- Số lượng: ................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .................................................................................................
9. Nơi in: ..................................................................................................................
10. Phương thức phát hành (qua bưu điện, tự phát hành): ..................................
..................................................................................................................................
11. Tài chính:
- Số kinh phí: ............................................................................................................
- Nguồn kinh phí: ......................................................................................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định trong giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động xuất bản, phát hành tài liệu, tờ rơi; thông cáo báo chí.
Văn bản kèm theo: ……………………….. ………………………… |
Người
đại diện theo pháp luật |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Báo chí 1989] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật 12/1999/QH10 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí
Nghị định 51/2002/NĐ-CP hướng dẫn Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí mới nhất
Thông tư 16/2021/TT-BTTTT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Thông tin mới nhất] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT
Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn thành lập hoạt động cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước cơ quan báo chí]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT xuất bản tin, tài liệu, tờ rơi,thông cáo báo chí, đăng, phát bản tin màn hình điện tử cơ quan tổ chức,pháp nhân nước ngoài
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
13/07/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành | |
01/09/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành | |
05/05/2014 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 04/2014/TT-BTTTT | Xem tại đây |
29/10/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành | |
29/10/2021 | Bị bãi bỏ | Thông tư 16/2021/TT-BTTTT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Thông tin mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
21.2011.TT.BTTTT.zip | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_21_2011_TT-BTTTT.pdf |