Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
| Số hiệu | 19/2021/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 28/12/2021 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 11/02/2022 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Doanh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 28 tháng 12 năm 2021, nhằm mục tiêu quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Thông tư này thay thế Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT và có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 02 năm 2022.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các loại thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp, lâm nghiệp và các lĩnh vực liên quan. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm hai phần chính: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng. Danh mục thuốc được phép sử dụng bao gồm nhiều loại thuốc như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, và thuốc bảo quản nông sản, với tổng số lượng hoạt chất và tên thương phẩm được liệt kê chi tiết. Danh mục thuốc cấm sử dụng cũng được quy định rõ ràng với các hoạt chất cụ thể.
Điểm mới của Thông tư này là việc cập nhật và bổ sung danh mục thuốc bảo vệ thực vật, nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người và môi trường. Thông tư cũng quy định trách nhiệm thi hành cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan, đồng thời khuyến khích việc phản ánh khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 19/2021/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM, DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 660 hoạt chất với 1563 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 617 hoạt chất với 1377 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 245 hoạt chất với 698 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 9 hoạt chất với 36 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 53 hoạt chất với 158 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 14 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 9 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 13 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 22 và Mục 23 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2022.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
Nghị định 15/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/12/2021 | Văn bản được ban hành | Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng | |
| 11/02/2022 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
VanBanGoc_19-2021-TT-28122021-PL2.pdf | |
|
|
VanBanGoc_19-2021-TT-28122021.pdf | |
|
|
VanBanGoc_19-2021-TT-28122021-PL1.pdf |
