Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT
| Số hiệu | 19/2012/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 02/05/2012 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/05/2012 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 367+368, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 16/05/2012 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 01/06/2013 |
Tóm tắt
Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT, ban hành ngày 02 tháng 5 năm 2012, nhằm mục đích sửa đổi và bổ sung một số điều của Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT, liên quan đến danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là cập nhật danh mục thuốc bảo vệ thực vật, đảm bảo an toàn cho sản xuất nông nghiệp và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc bổ sung 27 loại thuốc bảo vệ thực vật mới vào danh mục được phép sử dụng, đặc biệt là các loại thuốc trừ nhện lông nhung hại nhãn. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam.
Cấu trúc của Thông tư gồm bốn điều chính, trong đó:
- Điều 1: Bổ sung danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
- Điều 2: Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành.
- Điều 4: Thông tư có hiệu lực từ ngày ban hành.
Điểm mới nổi bật của Thông tư là việc cập nhật danh mục thuốc bảo vệ thực vật, giúp tăng cường quản lý và kiểm soát việc sử dụng thuốc trong nông nghiệp. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 5 năm 2012, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định.
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 19/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 10/2012/TT-BNNPTNT NGÀY 22 THÁNG 2 NĂM 2012 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Điều 1. Bổ sung 27 loại thuốc bảo vệ thực vật trừ nhện lông nhung hại nhãn vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 5 năm 2012./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC.
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 5 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||
|
1 |
3808.10 |
Acimetin 5.6EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
2 |
3808.10 |
Acnipyram 50WP |
Nitenpyram |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
3 |
3808.10 |
Acpymezin 10WG |
Flonicamid |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
4 |
3808.10 |
Acprodi 28EC |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
5 |
3808.10 |
Actimax 50WG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
6 |
3808.10 |
Alfamite 15EC |
Pyridaben |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
7 |
3808.10 |
Bạch tượng 64EC |
Emamectin benzoate 60g/l + Matrine 4g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
8 |
3808.10 |
Brightin 1.8EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa nông Hợp Trí |
|
9 |
3808.10 |
Chubeca 1.8SL |
Polyphenol chiết suất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh |
|
10 |
3808.10 |
Hits 50WG |
Pymetrozine |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
11 |
3808.10 |
Honest 54EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Hốc Môn |
|
12 |
3808.10 |
Indosuper 150SC |
Indoxacarb |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
13 |
3808.10 |
Map green 6SL |
Citrus oil |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Map Pacific PTE Ltd |
|
14 |
3808.10 |
Mitac 20EC |
Amitraz |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
15 |
3808.10 |
Pegasus 500SC |
Diafenthiuron |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
16 |
3808.10 |
Proclaim 1.9EC |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
17 |
3808.10 |
Prodife’s 5.8EC |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
18 |
3808.10 |
Prodife’s 6WG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
19 |
3808.10 |
Saromite 57EC |
Propargite |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|
20 |
3808.10 |
Sulox 80WP |
Sulfur |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|
21 |
3808.10 |
Sword 60EC |
Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
22 |
3808.10 |
Takare 2EC |
Karanjin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Nông dược HAI |
|
23 |
3808.10 |
Vimatox 5SG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
24 |
3808.10 |
Virtako 40WG |
Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
25 |
3808.10 |
Visober 88.3EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
26 |
3808.10 |
Voi tuyệt vời 60EC |
Abamectin 40g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
27 |
3808.10 |
Voliam targo 063SC |
Abamectin 18g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT quản lý thuốc bảo vệ thực vật
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 02/05/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT | |
| 02/05/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT | |
| 01/06/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT | |
| 01/06/2013 | Bị thay thế | Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật giống cây trồng | |
| 01/06/2013 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật giống cây trồng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
19.2012.TT.BNNPTNT.zip | |
|
|
VanBanGoc_19_2012_TT-BNNPTNT.pdf |