Thông tư 165/2014/TT-BTC
Số hiệu | 165/2014/TT-BTC | Ngày ban hành | 14/11/2014 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Nguồn thu thập | Công báo từ số 85 đến số 86 | Ngày đăng công báo | 20/01/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2016 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH Số: 165/2014/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
---|
THÔNG TƯ
Ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam
để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN được ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 102/TTg-QHQT ngày 22 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2015-2018 (thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất ATIGA)
-
Cột "Mã hàng” và cột "Mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục biểu thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN 2012) và phân loại theo cấp mã 8 số.
-
Cột "Thuế suất ATIGA (%)”: mức thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm đó, bắt đầu từ năm 2015 cho đến hết năm 2018.
-
Ký hiệu "*”: hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt ATIGA tại thời điểm tương ứng.
Điều 2. Điều kiện để hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất ATIGA
Hàng hóa nhập khẩu để được áp dụng thuế suất thuế ATIGA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
-
Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên ASEAN, bao gồm các nước sau:
-
Bru-nây Đa-ru-sa-lam;
-
Vương quốc Cam-pu-chia;
-
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a;
-
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào;
-
Ma-lai-xi-a;
-
Liên bang Mi-an-ma;
-
Cộng hòa Phi-líp-pin;
-
Cộng hòa Xinh-ga-po;
-
Vương quốc Thái Lan;
-
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước).
-
Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu, quy định tại khoản 2 Điều này, đến Việt Nam, theo quy định của Bộ Công Thương.
-
Thỏa mãn các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN mẫu D (viết tắt là C/O - Mẫu D) theo quy định của Bộ Công Thương.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, thay thế Thông tư số 161/2011/TT-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2012-2014. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời để Bộ Tài chính có hướng dẫn bổ sung cho phù hợp./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Trương Chí Trung |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 165/2014/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 165/2014/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 165/2014/TT-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/11/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 165/2014/TT-BTC | |
01/01/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 165/2014/TT-BTC | |
01/09/2016 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 165/2014/TT-BTC | |
01/09/2016 | Bị bãi bỏ | Nghị định 129/2016/NĐ-CP: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
165.2014.TT.BTC.doc | |
|
Bieuthue.doc | |
|
VanBanGoc_165.2014.TT-BTC-1.pdf | |
|
VanBanGoc_165.2014.TT-BTC-2.pdf | |
|
VanBanGoc_165.2014.TT-BTC-3.pdf | |
|
VanBanGoc_165.2014.TT-BTC-4.pdf | |
|
VanBanGoc_165.2014.TT-BTC-5.pdf | |
|
VanBanGoc_165-2014-TT-BTC_165-2014-TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_165-2014-TT-BTC_Phu luc.pdf |