Thông tư 161/2015/TT-BTC
Số hiệu | 161/2015/TT-BTC | Ngày ban hành | 15/10/2015 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/12/2015 |
Nguồn thu thập | Công báo số 1139 + 1140/2015 | Ngày đăng công báo | 23/11/2015 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Hữu Chí / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/05/2024 |
Tóm tắt
BỘ TÀI CHÍNH Số: 161/2015/TT-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
---|
THÔNG TƯ
Quy định về định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt
hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật dự trữ quốc gia số 22/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
-
Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định định mức chi phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn, vật tư thông dụng động viên công nghiệp, muối trắng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt lương thực dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
-
Đối tượng áp dụng: Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt lương thực dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản lý, bảo quản hàng dự trữ quốc gia.
Điều 2. Nội dung định mức
- Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý theo phụ lục đính kèm, trong đó:
a) Định mức bảo quản lần đầu (mới) đối với thóc, gạo là chi phí được sử dụng cho một đơn vị hàng hóa lần đầu nhập kho dự trữ quốc gia được sử dụng toàn bộ màng PVC mới.
b) Định mức bảo quản lần đầu (bổ sung) đối với thóc, gạo là chi phí được sử dụng cho một đơn vị hàng hóa lần đầu nhập kho dự trữ quốc gia nhưng có một phần màng PVC được sử dụng lại sau một chu kỳ bảo quản.
- Định mức hao hụt đối với gạo bảo quản kín (bổ sung CO2, N2, yếm khí):
a) Thời gian bảo quản dưới 12 tháng: 0,050 %.
b) Thời gian bảo quản từ 12 - 18 tháng: 0,058 %.
c) Thời gian bảo quản trên 18 tháng: 0,066 %.
- Định mức hao hụt thóc đóng bao bảo quản trong điều kiện áp suất thấp đối với 04 Cục Dự trữ Nhà nước khu vực gồm: Thành phố Hồ Chí Minh, Cửu Long, Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ:
TT | Thời gian bảo quản | Định mức (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Từ 01 tháng đến 03 tháng | 1,2 | |
2 | Từ > 03 tháng đến 06 tháng | 1,4 | |
3 | Từ > 06 tháng đến 09 tháng | 1,6 | |
4 | Từ > 09 tháng đến 12 tháng | 1,8 | |
5 | Từ > 12 tháng đến 18 tháng | 2,1 | |
6 | Trên 18 tháng: cộng thêm/tháng | 0,03 |
- Định mức hao hụt thóc bảo quản đổ rời và thóc đóng bao trong điều kiện áp suất thấp áp dụng với các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực còn lại:
TT | Thời gian bảo quản | Định mức (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Từ 01 tháng đến 03 tháng | 0,3 | |
2 | Từ > 03 tháng đến 06 tháng | 0,5 | |
3 | Từ > 06 tháng đến 09 tháng | 0,7 | |
4 | Từ > 09 tháng đến 12 tháng | 0,9 | |
5 | Từ > 12 tháng đến 18 tháng | 1,2 | |
6 | Từ > 18 tháng đến 24 tháng | 1,4 | |
7 | Trên 24 tháng: cộng thêm/tháng | 0,03 |
- Định mức phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý bao gồm các nội dung chi có liên quan trực tiếp đến công tác bảo quản ban đầu, bảo quản định kỳ, bảo quản thường xuyên, cụ thể:
Chi phí vật tư phục vụ công việc bảo quản: điện năng, nước, văn phòng phẩm, bảo hộ lao động, bạt chống bão, phòng cháy chữa cháy; chi phí bốc xếp đảo hàng, khử trùng kho, đóng gói, hạ kiêu, chi phí thuê phương tiện bốc dỡ, bồi dưỡng độc hại; chi phí xử lý môi trường; chi phí hướng dẫn tập huấn, kiểm tra, kiểm định công tác bảo quản; chi phí mua sắm, sửa chữa công cụ, dụng cụ phục vụ công tác bảo quản; bữa ăn giữa ca; in ấn tài liệu; chi phí quản lý định mức và các chi phí khác có liên quan.
- Căn cứ nội dung định mức quy định tại Thông tư này, Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước có trách nhiệm quy định mức chi cho các nội dung chi phù hợp với điều kiện quản lý nhưng đảm bảo không vượt quá định mức chung đã quy định.
Điều 3. Áp dụng định mức
Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt lương thực quy định tại Điều 2 Thông tư này được áp dụng làm căn cứ để xây dựng dự toán và quản lý chi phí, thực hiện kế hoạch bảo quản hàng dự trữ quốc gia từ năm ngân sách 2016.
Đối với năm ngân sách 2015, định mức chi phí bảo quản và định mức hao hụt hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được tiếp tục áp dụng theo quy định tại Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011, Thông tư số 05/2011/TT-BTC ngày 13/01/2011, Thông tư số 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính. Riêng đối với thóc bảo quản thoáng tự nhiên định mức bảo quản thường xuyên vẫn được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 của Bộ Tài chính, định mức hao hụt được áp dụng theo quy định tại Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC ngày 8/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cho đến khi xuất hết.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
-
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2015.
-
Thông tư này bãi bỏ:
a) Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
b) Thông tư số 05/2011/TT-BTC ngày 13/01/2011 của Bộ Tài chính ban hành định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ nhà nước.
c) Thông tư số 207/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính về ban hành định mức hao hụt thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
d) Quyết định số 03/2007/QĐ-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý.
- Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ quốc gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nguyễn Hữu Chí |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 161/2015/TT-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Dự trữ quốc gia 2012
Nghị định 94/2013/NĐ-CP chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia mới nhất
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thếQuyết định 03/2007/QĐ-BTC Về việc ban hành định mức hao hụt thóc bảo quản dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 05/2011/TT-BTC định mức bảo quản máy bơm nước chữa cháy
Thông tư 207/2010/TT-BTC
Thông tư 185/2011/TT-BTC
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Dự trữ quốc gia 2012
Nghị định 94/2013/NĐ-CP chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia mới nhất
Nghị định 215/2013/NĐ-CP chức năng quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 161/2015/TT-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 161/2015/TT-BTC]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/10/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 161/2015/TT-BTC | |
01/12/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 161/2015/TT-BTC | |
10/05/2024 | Bị hết hiệu lực 1 phần | Thông tư 19/2024/TT-BTC Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật bảo quản hàng dự trữ quốc gia và định mức hao hụt thóc, gạo dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý | |
15/05/2024 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 161/2015/TT-BTC | |
15/05/2024 | Bị thay thế | Thông tư 21/2024/TT-BTC Quy định về định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
161.2015.TT.BTC và Phụ lục.doc | |
|
VanBanGoc_161.2015.TT.BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_161-2015-TT-BTC_161-2015-TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_161-2015-TT-BTC_Phu luc.pdf |