Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất
Số hiệu | 15/2018/TT-BGTVT | Ngày ban hành | 04/04/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/12/2018 |
Nguồn thu thập | Bản chính | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Công / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 15/2018/TT-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 04 tháng 4 năm 2018, nhằm mục tiêu thiết lập quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát và quản lý nước dằn cũng như cặn nước dằn trên tàu biển. Thông tư này không chỉ quy định các tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn điều chỉnh các quy trình liên quan đến việc phân cấp và đóng tàu biển, trang bị an toàn cho tàu biển, và giám sát kỹ thuật các giàn cố định trên biển.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia như: QCVN 99:2017/BGTVT về kiểm soát nước dằn, QCVN 21:2015/BGTVT về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, QCVN 42:2015/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển, QCVN 81:2014/BGTVT về phân cấp và đóng du thuyền, và QCVN 49:2017/BGTVT về giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động hàng hải và quản lý tàu biển.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành các quy chuẩn kỹ thuật, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2018, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành của các cơ quan, đơn vị liên quan. Thông tư này đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao tiêu chuẩn an toàn và quản lý môi trường trong ngành hàng hải Việt Nam.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM SOÁT VÀ QUẢN LÝ NƯỚC DẰN VÀ CẶN NƯỚC DẰN TÀU BIỂN, MÃ SỐ ĐĂNG KÝ: QCVN 99:2017/BGTVT; QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP - SỬA ĐỔI 2: 2017, MÃ SỐ ĐĂNG KÝ: SỬA ĐỔI 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT; QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRANG BỊ AN TOÀN TÀU BIỂN - SỬA ĐỔI 1: 2017, MÃ SỐ ĐĂNG KÝ: SỬA ĐỔI 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT; QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG DU THUYỀN - SỬA ĐỔI 1: 2017, MÃ SỐ ĐĂNG KÝ: SỬA ĐỔI 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT; QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT GIÀN CỐ ĐỊNH TRÊN BIỂN - SỬA ĐỔI 1: 2017, MÃ SỐ ĐĂNG KÝ: SỬA ĐỔI 1: 2017 QCVN 49:2017/BGTVT
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển, mã số đăng ký: QCVN 99:2017/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2017/BGTVT.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển
Mã số đăng ký: QCVN 99:2017/BGTVT.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2: 2017
Mã số đăng ký: Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017
Mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT.
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017
Mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT.
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017
Mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2017/BGTVT.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 68/2006/NQ-QH11 dự toán ngân sách nhà nước năm 2007
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/04/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất | |
01/12/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 15/2018/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát quản lý nước dằn tàu biển mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1 Trangbia.doc | |
|
BIA.doc | |
|
I_P1A_P1B.doc | |
|
II_P10.doc | |
|
II_P11.doc | |
|
II_P14.doc | |
|
II_P2A.doc | |
|
II_P2B.doc | |
|
II_P3.doc | |
|
II_P4.doc | |
|
II_P5.doc | |
|
II_P6.doc | |
|
II_P7A.doc | |
|
II_P7B.doc | |
|
II_P8D(ch1-15).doc | |
|
II_P8H.doc | |
|
II_P8I.doc | |
|
II_P9.doc | |
|
III_QUANLY.doc | |
|
IV_TRACHNHIEM.doc | |
|
MucLuc.doc | |
|
Phu luc E.DOCX | |
|
SD1 2017 QCVN42-2015_06.3.2018 - BO SUNG MUC V.doc | |
|
Sua doi1-2017 QCVN81-2014.doc | |
|
Trangbia 42.doc | |
|
TT 15.2018.doc |