Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC
Số hiệu | 140/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 08/07/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 22/08/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 355+356, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 26/07/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Theo Quyết định 90/QĐ-BTC về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đã hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | 13/01/2010 |
Tóm tắt
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MÃ SỐ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TẤM LCD QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 106/2007/QĐ-BTC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng LCD thuộc nhóm
85.29 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng tấm LCD
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng tấm LCD thuộc nhóm 85.29 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ Tài chính và các Quyết định sửa đổi, bổ sung thành mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu mới ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(ban hành kèm theo Thông tư số 140/2009/TT-BTC ngày 8/7/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
85.29 |
|
|
|
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28. |
|
8529 |
10 |
|
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 |
10 |
20 |
00 |
- - Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận kèm theo |
10 |
8529 |
10 |
30 |
00 |
- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh |
16 |
8529 |
10 |
40 |
00 |
- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten |
10 |
8529 |
10 |
60 |
00 |
- - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng) |
10 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
10 |
92 |
00 |
- - - Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình |
10 |
8529 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
8529 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
8529 |
90 |
20 |
00 |
- - Dùng cho bộ giải mã |
0 |
8529 |
90 |
40 |
00 |
- - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera |
0 |
|
|
|
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8529 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 |
0 |
8529 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 |
3 |
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28: |
|
8529 |
90 |
53 |
00 |
- - - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng) |
3 |
8529 |
90 |
54 |
00 |
- - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình |
3 |
8529 |
90 |
55 |
00 |
- - - - Loại khác |
1 |
8529 |
90 |
59 |
|
- - - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
59 |
10 |
- - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.26 |
0 |
8529 |
90 |
59 |
20 |
- - - - Dùng cho camera truyền hình |
0 |
8529 |
90 |
59 |
90 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8529 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy thu truyền hình |
3 |
8529 |
90 |
94 |
|
- - - Dùng cho màn hình dẹt (mỏng): |
|
8529 |
90 |
94 |
10 |
- - - - Từ 29 inch trở xuống |
1 |
8529 |
90 |
94 |
90 |
- - - - Trên 29 inch |
3 |
8529 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC]"
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
08/07/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC | |
22/08/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC | |
13/01/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 140/2009/TT-BTC sửa đổi mã số thuế suất nhập khẩu ưu đãi tấm LCD biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hướng dẫn Quyết định 106/2007/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
140.2009.TT-BTC.zip | |
|
140_2009_TT-BTC.doc |