Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01
Số hiệu | 124/2013/TT-BTC | Ngày ban hành | 30/08/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/09/2013 |
Nguồn thu thập | Công báo số 567 đến số 568 | Ngày đăng công báo | 14/09/2013 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Thông tư 124/2013/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 30 tháng 8 năm 2013, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 tại Biểu thuế xuất khẩu. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng than, cụ thể là than đá, than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất khẩu các mặt hàng than nêu trên.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01, với mức thuế suất mới là 10%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2013.
Các điểm mới trong Thông tư này chủ yếu là việc điều chỉnh mức thuế suất, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và chính sách thuế hiện hành. Thông tư này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu than mà còn góp phần vào việc quản lý thuế hiệu quả hơn.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THAN THUỘC NHÓM 27.01 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Thông tư số 71/2013/TT-BTC ngày 23/5/2013 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số |
Thuế suất (%) |
||
33 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
27.01 |
|
|
10 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01]"
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất từng nhóm hàng
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/08/2013 | Văn bản được ban hành | Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01 | |
01/09/2013 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01 | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 124/2013/TT-BTC mức thuế suất xuất khẩu than nhóm 27.01 | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 164/2013/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
124.2013.TT.BTC.doc | |
|
VanBanGoc_124-2013-TT-BTC_124-2013-TT-BTC.pdf |