Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 119/2009/TT-BTC | Ngày ban hành | 10/06/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 10/06/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 305+306, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 24/06/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 133/2009/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | Ngày hết hiệu lực | 30/06/2009 |
Tóm tắt
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2009 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 12/6/2009.
2. Bãi bỏ Thông tư số 108/2009/TT-BTC ngày 29/05/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2009/TT-BTC ngày 10/6/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - - - Có pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - - - Không pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - - - Loại khác, có pha chì |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - - - Loại khác, không pha chì |
20 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - - Xăng máy bay |
20 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - - Tetrapropylene |
20 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - - Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
20 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - - Dung môi khác |
20 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
20 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
2710 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
25 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - - - Kerosene |
35 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
20 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
20 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - - - Nhiên liệu đốt khác |
25 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 149/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
10/06/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
10/06/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
30/06/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 119/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
30/06/2009 | Bị bãi bỏ | Thông tư 133/2009/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
119.2009.TT-BTC.zip | |
|
119_2009_TT-BTC.doc |