Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất
Số hiệu | 10/2018/TT-BKHCN | Ngày ban hành | 01/07/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/12/2018 |
Nguồn thu thập | Bản gốc | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Tùng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 10/2018/TT-BKHCN được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2018/TT-BKHCN về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với dầu nhờn động cơ đốt trong. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao chất lượng và quản lý sản phẩm dầu nhờn, đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sử dụng.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu quản lý chất lượng đối với dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong, cụ thể là các loại động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, pha chế, nhập khẩu và lưu thông sản phẩm dầu nhờn trên thị trường.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm các điều quy định về sửa đổi, bổ sung nội dung của Thông tư 06/2018/TT-BKHCN, cùng với các quy chuẩn kỹ thuật cụ thể. Một số điểm mới nổi bật bao gồm việc sửa đổi các chỉ tiêu kỹ thuật trong bảng tiêu chuẩn, bổ sung hướng dẫn sử dụng và bảo quản sản phẩm, cũng như quy định về thời hạn chuyển tiếp cho các sản phẩm đã lưu thông trước đó.
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 12 năm 2018, với lộ trình thực hiện rõ ràng cho các sản phẩm dầu nhờn động cơ đốt trong, yêu cầu áp dụng các quy định mới từ ngày 15/9/2019. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm thực hiện và phản ánh vướng mắc trong quá trình áp dụng để được giải quyết.
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 06/2018/TT-BKHCN NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG”
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong” như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 14:2018/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Thời hạn chuyển tiếp
1. Kể từ ngày 15/9/2019, sản phẩm dầu nhờn động cơ đốt trong sản xuất, pha chế, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường phải áp dụng các quy định của QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN.
2. Dầu nhờn động cơ đốt trong sản xuất, pha chế, nhập khẩu đã được lưu thông trên thị trường trước ngày 15/9/2019 tiếp tục được lưu thông trên thị trường cho đến hết ngày 15/9/2021.”
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2018.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triển khai thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết.
3. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines
Lời nói đầu
Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 14:2018/BKHCN.
Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ DẦU NHỜN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines
1. Sửa đổi, bổ sung mục 1.1. Phạm vi điều chỉnh như sau
“1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T” có mã HS là 2710.19.43 trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với dầu nhờn động cơ đốt trong dùng trong mục đích an ninh, quốc phòng.”.
2. Sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu số 1, 5, 7, 8, 9 và 10 Bảng 1
Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp thử |
|
Dầu nhờn động cơ 4 kỳ |
Dầu nhờn động cơ 2 kỳ |
||
1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) |
Công bố |
Ở 100°c Không nhỏ hơn 6,5 |
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
50/0 |
- |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
Công bố |
- |
|
7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn |
|
|
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
0,05 |
0,05 |
TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) hoặc TCVN 3182:2013-Quy trình C (ASTM D6304-07) |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
0,1 |
0,1 |
|
8. Ăn mòn tấm đồng (ở 100°C, trong 3 giờ) |
Loại 1 |
- |
TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
- |
ASTM D4055-04 |
10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn |
|
|
TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải |
- |
0,18 |
|
- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải |
- |
Công bố |
2. Sửa đổi, bổ sung “Tên hàng hóa”, “Hướng dẫn sử dụng, bảo quản” tại mục 2.4
+ Tên hàng hóa (ghi rõ loại động cơ sử dụng 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T”);
+ Hướng dẫn sử dụng, bảo quản (trường hợp dầu nhờn động cơ đốt trong cho ngành hàng hải thì ghi rõ “dùng cho hàng hải”, ...);
3. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2 phương pháp thử
- TCVN 3182:2013 quy trình C (ASTM D6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.
- ASTM D4055-02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc) thay thế bằng ASTM D4055-04 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc).
4. Sửa đổi, bổ sung mục 6.2 như sau
“6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. Trường hợp dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2T” hoặc 4 kỳ “4T” có sự thay đổi về mã HS, các tiêu chuẩn viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng./.”
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Nghị định 95/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Khoa học Công nghệ
Nghị định 78/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/2018 | Văn bản được ban hành | Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất | |
15/12/2018 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 10/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 06/2018/TT-BKHCN mới nhất | |
22/11/2024 | Được sửa đổi | Thông tư 07/2024/TT-BKHCN Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ liên quan đến Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
181218 Thong-tu DT SĐ-1-2018 (QCVN 14_2018_BKHCN)-V1.3.docx | |
|
DT SĐ 1 2018 (QCVN 14-2018-BKHCN)-V1.3.docx | |
|
VanBanGoc_Thongtu10_2018_TT_BKHCN.pdf |