Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu | 100/2012/TT-BTC | Ngày ban hành | 20/06/2012 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 20/06/2012 |
Nguồn thu thập | Công báo số 413+414, năm 2012 | Ngày đăng công báo | 03/07/2012 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Thị Mai / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 193/2012/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2013 |
Tóm tắt
Thông tư 100/2012/TT-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 06 năm 2012, nhằm hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711, cụ thể là khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. Mục tiêu chính của Thông tư là điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các mặt hàng này, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và kinh doanh xăng dầu tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm các mặt hàng khí dầu mỏ và khí hydrocarbon thuộc nhóm 2711, được quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này.
Thông tư được cấu trúc thành hai điều chính. Điều 1 quy định cụ thể mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các mặt hàng thuộc nhóm 2711, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Thông tư, có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 37/2012/TT-BTC.
Các điểm mới trong Thông tư này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm phù hợp với tình hình thực tế và chính sách thuế hiện hành. Thông tư này không chỉ giúp các doanh nghiệp dễ dàng hơn trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế mà còn góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp xăng dầu tại Việt Nam.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ
SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711
(Ban hành kèm theo Thông tư số 100/2012/TT-BTC ngày 20/6/2012 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế
suất |
||
27.11 |
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
|
|
- Dạng hoá lỏng: |
|
2711 |
11 |
00 |
- - Khí tự nhiên |
5 |
2711 |
12 |
00 |
- - Propan |
5 |
2711 |
13 |
00 |
- - Butan |
5 |
2711 |
14 |
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
5 |
2711 |
14 |
10 |
- - - Etylen |
5 |
2711 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
2711 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
- Dạng khí: |
|
2711 |
21 |
|
- - Khí tự nhiên: |
|
2711 |
21 |
10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
0 |
2711 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2711 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 84/2009/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 118/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi]"
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2005
Nghị quyết 295/2007/NQ-UBTVQH12 biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế khung thuế suất
Nghị định 84/2009/NĐ-CP kinh doanh xăng dầu
Nghị định 87/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/06/2012 | Văn bản được ban hành | Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
20/06/2012 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 100/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi | |
01/01/2013 | Bị bãi bỏ | Thông tư 193/2012/TT-BTC Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
100.2012.TT.BTC.doc | |
|
phuluc.zip | |
|
VanBanGoc_100_2012_TT-BTC.pdf | |
|
VanBanGoc_100-2012-TT-BTC_100-2012-TT-BTC.pdf |