Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng
Số hiệu | 09/2009/TT-BNN | Ngày ban hành | 03/03/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 17/04/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 153 + 160, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 19/03/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT Về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 23/05/2010 |
Tóm tắt
BỘ NÔNG
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/TT-BNN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm
2001;
Căn cứ Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định
số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 365 hoạt chất với 1084 tên thương phẩm.
1.1.2. Thuốc trừ bệnh: 264 hoạt chất với 756 tên thương phẩm.
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 151 hoạt chất với 449 tên thương phẩm.
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 11 hoạt chất với 18 tên thương phẩm.
1.1.5. Thuốc điều hòa sinh trưởng: 47 hoạt chất với 112 tên thương phẩm
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 5 hoạt chất với 7 tên thương phẩm
1.1.7. Thuốc trừ ốc: 18 hoạt chất với 84 tên thương phẩm.
1.1.8. Chất hỗ trợ (chất trải): 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 11 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
2.1.2. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.
3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
3.2. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Các quy định tại các Quyết định ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước đây trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
Điều 5. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 89/2006/QĐ-BNN Quản lý thuốc bảo vệ thực vật] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
Thông tư 02/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư số 09/2009/TT-BNN,thông tư 64/2009/TT-BNNPTNT danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 64/2009/TT-BNNPTNT sửa đổi, nội dung Thông tư 09/2009/TT-BNN
Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi 09/2009/TT-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam
Thông tư 32/2009/TT-BNNPTNT sửa đổi 09/2009/TT-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Quyết định 89/2006/QĐ-BNN Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 09/2009/TT-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế cấm sử dụng]"
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
09-2009TT-BNNdanhmucthuocBVTV (395trang).zip | |
|
TT09.BNN.2009.zip |