Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT
| Số hiệu | 07/2015/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 14/02/2015 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 02/04/2015 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 297 + 298/2015 | Ngày đăng công báo | 07/03/2015 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 07/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 2015 |
|---|
THÔNG TƯ
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chương I:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức có hoạt động liên quan đến áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (sau đây gọi là chấp thuận tiêu chuẩn) là cho phép áp dụng trực tiếp hoặc gián tiếp tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Mục đích, nguyên tắc và các tiêu chí chấp thuận tiêu chuẩn
- Mục đích:
a) Làm căn cứ đánh giá sự phù hợp thông qua các hoạt động: công nhận, chứng nhận, kiểm định, giám định, thử nghiệm, hiệu chuẩn;
b) Làm căn cứ quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa, vật tư nông nghiệp;
c) Từng bước hài hòa hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia với tiêu chuẩn khu vực, quốc tế.
- Nguyên tắc:
Trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc có luận cứ xác đáng chứng minh sự cần thiết áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét chấp thuận tiêu chuẩn liên quan đến các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ.
- Tiêu chí:
a) Không trái với quy định của pháp luật và làm tổn hại tới an ninh, quốc phòng, lợi ích kinh tế - xã hội và các lợi ích khác của Việt Nam;
b) Phù hợp với yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia liên quan (nếu có);
c) Phù hợp với điều kiện kinh tế, kỹ thuật và công nghệ của Việt Nam;
d) Đáp ứng yêu cầu quản lý và khuyến khích phát triển sản xuất trong nước;
đ) Là phiên bản mới nhất và còn hiệu lực.
Điều 5. Kinh phí
- Nguồn kinh phí:
Kinh phí cho việc chấp thuận tiêu chuẩn được bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm cho hoạt động khoa học và công nghệ và các hoạt động khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các khoản hỗ trợ tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
- Nội dung chi:
a) Nội dung chi trực tiếp cho việc xây dựng hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn:
Chi lập đề cương, dự toán hồ sơ chấp thuận tiêu chuẩn;
Chi mua tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
Chi dịch, hiệu đính và biên tập tiêu chuẩn từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
b) Nội dung chi phục vụ công tác quản lý gồm:
Chi họp Hội đồng thẩm tra, Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn;
Chi nhận xét, đánh giá của thành viên Hội đồng thẩm tra, Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn.
Cơ quan, tổ chức tự bố trí kinh phí xây dựng hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn. Riêng Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước hàng năm cho hoạt động khoa học công nghệ thực hiện các nội dung chi tại mục a khoản 2 Điều này để xây dựng Hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn theo lĩnh vực được phân công quản lý.
- Khung mức chi:
Mức chi cho việc chấp thuận tiêu chuẩn áp dụng tương ứng với khung mức chi xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định tại Điều 4 Thông tư liên tịch số 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/7/2009 của liên Bộ Tài chính, Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định hiện hành.
Chương II:
THỦ TỤC VÀ THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN TIÊU CHUẨN
Điều 6. Hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn
Hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn gồm:
-
Đơn đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn, nội dung theo Mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Phiên bản tiêu chuẩn đề nghị chấp thuận kèm bản dịch sang tiếng Việt (kèm văn bản điện tử).
-
Thuyết minh chấp thuận tiêu chuẩn, nội dung theo Mẫu 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Trình tự, thủ tục và thẩm quyền chấp thuận tiêu chuẩn
-
Cơ quan, tổ chức có hoạt động liên quan đến phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 6 Thông tư này gửi (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện) về Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành để thẩm tra.
-
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành:
a) Thẩm tra và thông báo kết quả thẩm tra hồ sơ cho cơ quan, tổ chức có hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn chỉnh sửa, hoàn thiện; gửi văn bản đề nghị thẩm định kèm hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn đã chỉnh sửa theo kết quả thẩm tra về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm định.
Thời gian thẩm tra hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Báo cáo thẩm tra theo Mẫu 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Trong trường hợp cần thiết, căn cứ yêu cầu quản lý theo nhiệm vụ được giao, Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành lập hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 6 Thông tư này gửi về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm định.
-
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn và thông báo kết quả thẩm định cho Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành chỉnh sửa, hoàn thiện. Thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận tiêu chuẩn không quá 15 ngày làm việc. Báo cáo thẩm định theo Mẫu 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
-
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký quyết định chấp thuận tiêu chuẩn sau khi đã hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến thẩm định của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
-
Thành phần hồ sơ trình Bộ trưởng:
a) Tờ trình chấp thuận tiêu chuẩn;
b) Báo cáo thẩm tra; Báo cáo thẩm định;
c) Dự thảo tiêu chuẩn (tiếng nước ngoài và tiếng Việt);
d) Dự thảo Quyết định chấp thuận tiêu chuẩn.
Chương III:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 04 năm 2015.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
-
Các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
-
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời thông tin về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Cao Đức Phát |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Luật An toàn thực phẩm 2010
Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 132/2008/NĐ-CP hứơng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa mới nhất
Luật 05/2007/QH12 Chất lượng sản phẩm, hàng hoá
Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật mới nhất
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
Luật An toàn thực phẩm 2010
Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
Nghị định 199/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/02/2015 | Văn bản được ban hành | Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT | |
| 02/04/2015 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 07/2015/TT-BNNPTNT |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
07.2015.TT.BNNPTNT.doc | |
|
|
VanBanGoc_07.2015.TT.BNNPTNT.pdf |