Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất
Số hiệu | 06/2020/TT-BGDĐT | Ngày ban hành | 19/03/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/05/2020 |
Nguồn thu thập | Công báo CP | Ngày đăng công báo | 04/04/2020 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Phúc / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở, theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT. Mục tiêu chính của văn bản này là nâng cao tính minh bạch và công bằng trong quy trình xét công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm các quy định liên quan đến tổ chức và hoạt động của các Hội đồng Giáo sư, cụ thể là việc sửa đổi một số điều khoản trong Quy chế hiện hành. Đối tượng áp dụng là các thành viên của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở.
Cấu trúc chính của Thông tư bao gồm ba điều:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư.
- Điều 2: Thay đổi một số từ, cụm từ trong các điều khoản liên quan.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành.
Các điểm mới nổi bật bao gồm việc quy định rõ ràng rằng ứng viên là thành viên Hội đồng không được tham gia thảo luận về hồ sơ của chính mình, nhằm đảm bảo tính khách quan trong quá trình xét duyệt. Thông tư có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2020, và các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành theo quy định.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC, CÁC HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH VÀ HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2019/TT-BGDĐT NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 14 như sau:
“4. Ứng viên là thành viên Hội đồng Giáo sư ngành, nếu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư thì không tham gia trao đổi, thảo luận về hồ sơ của mình.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 20 như sau:
“4. Ứng viên là thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở, nếu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư thì không tham gia trao đổi, thảo luận về hồ sơ của mình.”
3. Thay thế Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở bằng Mẫu số 03 ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thay đổi từ, cụm từ của Điều 7 và Điều 14
1. Thay đổi cụm từ “tóm tắt lý lịch khoa học” thành cụm từ “lý lịch khoa học” tại các điểm a, b, e khoản 3 Điều 7 và khoản 7 Điều 14.
2. Thay đổi từ “thường xuyên” thành từ “hằng năm” tại khoản 7 Điều 14.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước; người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Dành cho ứng viên/thành viên các Hội đồng Giáo sư)
(Dán ảnh mầu 4x6 cm) |
1. Thông tin chung - Họ và tên: ……………………………………………………………………………… - Năm sinh: ………………………………………………………………………………. - Giới tính: ……………………………………………………………………………….. |
- Trình độ đào tạo (TS, TSKH) (năm, nơi cấp bằng): ………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
- Chức danh Giáo sư hoặc Phó giáo sư (năm, nơi bổ nhiệm): ………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
- Ngành, chuyên ngành khoa học: ……………………………………………………………………..
- Chức vụ và đơn vị công tác hiện tại (hoặc đã nghỉ hưu từ năm): ………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
- Chức vụ cao nhất đã qua: ……………………………………………………………………………..
- Thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, cơ sở đào tạo):
……………………………………………………………………………………………………………….
- Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ):
………………………………………………………………………………………………………………
- Thành viên Hội đồng Giáo sư nhà nước (nếu có) (năm tham gia, tên hội đồng, nhiệm kỳ):
……………………………………………………………………………………………………………….
2. Thành tích hoạt động đào tạo và nghiên cứu (thuộc chuyên ngành đang hoạt động)
2.1. Sách chuyên khảo, giáo trình
a) Tổng số sách đã chủ biên: ……… sách chuyên khảo; ………… giáo trình.
b) Danh mục sách chuyên khảo, giáo trình trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên tác giả, tên sách, nhà xuất bản, năm xuất bản, mã số ISBN, chỉ số trích dẫn).
2.2. Các bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học
a) Tổng số đã công bố: …….. bài báo tạp chí trong nước; …….. bài báo tạp chí quốc tế.
b) Danh mục bài báo khoa học công bố trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên tác giả, tên công trình, tên tạp chí, năm công bố, chỉ số IF và chỉ số trích dẫn - nếu có):
- Trong nước: ……………………………………………………………………………………………..
- Quốc tế: ………………………………………………………………………………………………….
2.3. Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chương trình và đề tài tương đương cấp Bộ trở lên)
a) Tổng số chương trình, đề tài đã chủ trì/chủ nhiệm: …….. cấp Nhà nước; ……… cấp Bộ và tương đương.
b) Danh mục đề tài tham gia đã được nghiệm thu trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên đề tài, mã số, thời gian thực hiện, cấp quản lý đề tài, trách nhiệm tham gia trong đề tài):
………………………………………………………………………………………………………………..
2.4. Công trình khoa học khác (nếu có)
a) Tổng số công trình khoa học khác:
- Tổng số có: ………. sáng chế, giải pháp hữu ích
- Tổng số có: ………. tác phẩm nghệ thuật
- Tổng số có: ………. thành tích huấn luyện, thi đấu
b) Danh mục bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích, tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu trong 5 năm trở lại đây (tên tác giả, tên công trình, số hiệu văn bằng, tên cơ quan cấp):
………………………………………………………………………………………………………………..
2.5. Hướng dẫn nghiên cứu sinh (NCS) đã có quyết định cấp bằng tiến sĩ
a) Tổng số: …………. NCS đã hướng dẫn chính
b) Danh sách NCS hướng dẫn thành công trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (Họ và tên NCS, đề tài luận án, cơ sở đào tạo, năm bảo vệ thành công, vai trò hướng dẫn):
……………………………………………………………………………………………………………….
3. Các thông tin khác
3.1. Danh mục các công trình khoa học chính trong cả quá trình (Bài báo khoa học, sách chuyên khảo, giáo trình, sáng chế, giải pháp hữu ích, tác phẩm nghệ thuật thành tích huấn luyện, thi đấu...; khi liệt kê công trình, có thể thêm chú dẫn về phân loại tạp chí, thông tin trích dẫn...):
………………………………………………………………………………………………………………..
3.2. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………….
3.3. Các thông tin về chỉ số định danh ORCID, hồ sơ Google scholar, H-index, số lượt trích dẫn (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………….
3.4. Ngoại ngữ
- Ngoại ngữ thành thạo phục vụ công tác chuyên môn: ……………………………………………..
- Mức độ giao tiếp bằng tiếng Anh: …………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
… (Địa danh)…,
ngày … tháng … năm … |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất]"
Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
Nghị định 69/2017/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 37/2018/QĐ-TTg thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm giáo sư phó giáo sư
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
19/03/2020 | Văn bản được ban hành | Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất | |
15/05/2020 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước mới nhất |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
VanBanGoc_2020_343 344_06-2020-TT-BGDĐT..pdf |