Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL
Số hiệu | 05/2014/TT-BVHTTDL | Ngày ban hành | 30/05/2014 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 15/07/2014 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch | Tên/Chức vụ người ký | Hoàng Tuấn Anh / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: 05/2014/TT-BVHTTDL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Trung Ương, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
---|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của trung tâm văn hóa-thể thao xã và thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 3 năm 2011 Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà Văn hóa-Khu thể thao thôn
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2010, định hướng đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Văn hóa cơ sở, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã và Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 3 năm 2011 quy định mẫu về tổ chức hoạt động và tiêu chí của Nhà Văn hóa-Khu Thể thao thôn.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã.
- Sửa đổi, bổ sung tiêu chí số 1 Điều 6 như sau:
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
---|---|---|---|---|---|
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và xã đặc biệt khó khăn | |||
1 | Diện tích đất quy hoạch | 1.1.Khu Hội trường Văn hóa đa năng 1.2.Khu Thể thao (chưa tính diện tích sân vận động) 1.3. Các công trình thể thao có thể ở nhiều vị trí trên địa bàn xã. Các xã cần dành 2 - 3m2 đất/người để xây dựng cơ sở vật chất văn hóa, thể thao theo Tiêu chuẩn quy hoạch nông thôn do Bộ Xây dựng ban hành tại Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10 tháng 9 năm 2009. | Từ 500m2 trở lên Từ 2.000m2 trở lên | Từ 300m2 trở lên Từ 1.200m2 trở lên | Từ 200m2 trở lên Từ 500m2 trở lên |
- Sửa đổi, bổ sung tiêu chí số 2, Điều 6 như sau:
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
---|---|---|---|---|---|
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và xã đặc biệt khó khăn | |||
2 | Quy mô xây dựng | 2.1. Hội trường Văn hóa đa năng 2.3. Xây dựng các công trình thể thao theo quy định tại Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục Thể thao và tiêu chuẩn thiết kế xây dựng các công trình thể dục thể thao. | 200 chỗ ngồi trở lên | 150 chỗ ngồi trở lên | 100 chỗ ngồi trở lên |
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Nhà Văn hóa-Khu Thể thao thôn.
- Sửa đổi, bổ sung tiêu chí số 1, Điều 6 như sau:
STT | Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | ||
---|---|---|---|---|---|
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và thôn ở xã đặc biệt khó khăn | |||
1 | Diện tích đất quy hoạch | 1.1. Khu Nhà Văn hóa 1.2. Khu Thể thao Sân tập thể thao đơn giản (chưa kể diện tích sân bóng đá đơn giản) 1.3. Các công trình thể thao có thể ở nhiều vị trí trên địa bàn thôn | Từ 300m2 trở lên Từ 500m2 trở lên | Từ 200m2 trở lên Từ 300m2 trở lên | Từ 100m2 trở lên Từ 200m2 trở lên |
- Sửa đổi, bổ sung tiêu chí số 2, Điều 6 như sau:
Tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Tiêu chí theo vùng | |||
---|---|---|---|---|---|
Đồng bằng | Miền núi | Vùng núi cao, hải đảo và thôn ở xã đặc biệt khó khăn | |||
2 | Quy mô xây dựng | 2.1. Nhà Văn hóa 2.5. Nơi có điều kiện xây dựng những công trình thể thao khác thực hiện theo quy định tại Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục Thể thao và tiêu chuẩn thiết kế xây dựng các công trình Thể dục Thể thao | Từ 100 chỗ ngồi trở lên | Từ 80 chỗ ngồi trở lên | Từ 50 chỗ ngồi trở lên |
Điều 3. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
-
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu, bổ sung và chỉnh sửa cho phù hợp./.
Bộ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Hoàng Tuấn Anh |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Nghị định 76/2013/NĐ-CP chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch
Quyết định 800/QĐ-TTg phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia
]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/05/2014 | Văn bản được ban hành | Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL | |
15/07/2014 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
05.2014.TT.BVHTTDL.doc |