Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới
Số hiệu | 491/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 16/04/2009 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/04/2009 |
Nguồn thu thập | Công báo số 217+218, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 26/04/2009 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Phó Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban
hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ
7 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; chỉ đạo thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, tỉnh đạt nông thôn mới.
Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của đất nước và từng thời kỳ.
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định việc xét công nhận và công bố địa phương (xã, huyện, tỉnh) đạt tiêu chuẩn “nông thôn mới”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
THỦ TƯỚNG |
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA
VỀ NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ)
A. XÃ NÔNG THÔN MỚI
I. QUY HOẠCH
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ 1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới 1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
70% |
50% |
100% |
70% |
70% |
70% |
100% |
50% |
||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
100% |
100% (50% cứng hóa) |
100% cứng hóa |
100% (70% cứng hóa) |
100% (70% cứng hóa) |
100% (50% cứng hóa) |
100% cứng hóa |
100% (30% cứng hóa) |
||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
65% |
50% |
100% |
70% |
70% |
70% |
100% |
50% |
||
3 |
Thủy lợi |
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa |
65% |
50% |
85% |
85% |
70% |
45% |
85% |
45% |
||
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
98% |
95% |
99% |
98% |
98% |
98% |
99% |
98% |
||
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
80% |
70% |
100% |
80% |
80% |
70% |
100% |
70% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
8.2. Có Internet đến thôn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng |
80% |
75% |
90% |
80% |
80% |
75% |
90% |
70% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh |
1,4 lần |
1,2 lần |
1,5 lần |
1,4 lần |
1,4 lần |
1,3 lần |
1,5 lần |
1,3 lần |
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
< 6% |
10% |
3% |
5% |
5% |
7% |
3% |
7% |
12 |
Cơ cấu lao động |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp |
< 30% |
45% |
25% |
35% |
35% |
40% |
20% |
35% |
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
14 |
Giáo dục |
14.1. Phổ cập giáo dục trung học |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
85% |
70% |
90% |
85% |
85% |
70% |
90% |
80% |
||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
> 35% |
> 20% |
> 40 % |
> 35% |
> 35% |
> 20% |
> 40% |
> 20% |
||
15 |
Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế |
30% |
20% |
40% |
30% |
30% |
20% |
40% |
20% |
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
16 |
Văn hóa |
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
17 |
Môi trường |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
85% |
70% |
90% |
85% |
85% |
85% |
90% |
75% |
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
TDMN phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung bộ |
Duyên hải Nam TB |
Tây Nguyên |
Đông Nam bộ |
ĐB sông Cửu Long |
||||
18 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh |
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||
19 |
An ninh, trật tự xã hội |
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: có 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị quyết 24/2008/NQ-CP thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng về Nông nghiệp, nông dân, nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phân cấp quản lý thu và tỷ lệ phân chia khoản thu
Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL
Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2014 công nhận công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới
Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới
Thông tư liên tịch 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT lập, thẩm định phê duyệt
Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC Chương trình mục tiêu
Thông tư 07/2010/TT-BNNPTNT Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/04/2009 | Văn bản được ban hành | Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới | |
16/04/2009 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 491/QĐ-TTg Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
phulucQD491.TTG.zip | |
|
QD491TTG.zip |