Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010
| Số hiệu | 05/2009/TT-BTTTT | Ngày ban hành | 16/03/2009 |
| Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/05/2009 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 181 + 182, năm 2009 | Ngày đăng công báo | 06/04/2009 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lai / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Hết hiệu lực về thời gian (Theo quy định tại Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-BTTTT ngày 03/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | Ngày hết hiệu lực | 31/12/2010 |
Tóm tắt
Thông tư 05/2009/TT-BTTTT được ban hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 16 tháng 3 năm 2009, nhằm mục tiêu bổ sung danh sách các xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010. Văn bản này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến bưu chính và viễn thông, nhằm đảm bảo rằng các xã đặc biệt khó khăn có thể tiếp cận dịch vụ viễn thông cơ bản.
Phạm vi điều chỉnh của Thông tư này bao gồm việc bổ sung 54 xã vào danh sách các xã được hưởng dịch vụ viễn thông công ích. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các xã nêu trong danh sách, cùng với các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc cung cấp dịch vụ viễn thông.
Cấu trúc chính của Thông tư gồm 3 điều:
- Điều 1: Quy định về việc bổ sung danh sách các xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích.
- Điều 2: Nêu rõ các chính sách hỗ trợ cho các xã được bổ sung.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của Thông tư từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.
Thông tư này không chỉ tạo điều kiện cho các xã khó khăn tiếp cận dịch vụ viễn thông mà còn thể hiện cam kết của Nhà nước trong việc phát triển hạ tầng viễn thông tại các vùng sâu, vùng xa. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với hiệu lực thi hành ngay sau khi ban hành.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 05/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh bưu chính,
viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh bưu chính, viễn thông về viễn
thông;
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm
2010;
Căn cứ Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới,
xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra
khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung (đợt 4) 54 xã được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010. Danh sách các xã thuộc vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Các xã nêu tại Điều 1 của Thông tư này được hưởng các chính sách hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích theo quy định của Nhà nước
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
BỔ SUNG CÁC XÃ THUỘC VÙNG ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
CÔNG ÍCH ĐẾN NĂM 2010 (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BTTTT ngày 16/3/2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định bổ sung vùng được cung cấp dịch vụ
viễn thông công ích đến năm 2010)
|
Số thứ tự |
Tên xã |
Mã số xã |
Thuộc huyện |
Thuộc tỉnh, thành phố |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Phú |
10504 |
Mỹ Đức |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đức Xuân |
01204 |
Bắc Quang |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung Chải |
03010 |
Sa Pa |
Lào Cai |
|
|
4 |
Tả Phìn |
03013 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nà Ớt |
04162 |
Mai Sơn |
Sơn La |
|
|
6 |
Quy Hướng |
03991 |
Mộc Châu |
|
|
|
7 |
Lóng Sập |
04045 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phú Lão |
05395 |
Lạc Thủy |
Hòa Bình |
|
|
9 |
Phú Thành |
05398 |
|
||
|
10 |
Cố Nghĩa |
05401 |
|
||
|
11 |
Lạc Long |
05407 |
|
||
|
12 |
Liên Hòa |
05410 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phú Nhuận |
07597 |
Lục Ngạn |
Bắc Giang |
|
|
14 |
Tân Mộc |
07606 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kênh Giang |
10597 |
Chí Linh |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hữu Dương |
16891 |
Tương Dương |
Nghệ An |
|
|
17 |
Kim Đa |
16894 |
|
||
|
18 |
Châu Khê |
17248 |
Con Cuông |
|
|
|
19 |
Châu Hồng |
17044 |
Quỳ Hợp |
|
|
|
20 |
Nghĩa Lợi |
16957 |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
21 |
Thanh Hương |
17758 |
Thanh Chương |
|
|
|
22 |
Thanh Thịnh |
17770 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sơn Thủy |
18211 |
Hương Sơn |
Hà Tĩnh |
|
|
24 |
Sơn Mai |
18226 |
|
||
|
25 |
Kỳ Thượng |
18799 |
Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Bắc Sơn |
22853 |
Thuận Bắc |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đắk Rơ Nga |
23427 |
Đắk Tô |
Kon Tum |
|
|
28 |
Đắk Trăm |
23430 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Vụ Bổn |
24529 |
Krông Pắc |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đắk N'Drót |
24677 |
Đắk Mil |
Đắk Nông |
|
|
31 |
Long Sơn |
24678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
B'Lá |
25069 |
Bảo Lâm |
Lâm Đồng |
|
|
33 |
Tân Lạc |
25087 |
|
||
|
34 |
Quốc Oai |
25132 |
Đạ Tẻh |
|
|
|
35 |
Quảng Trị |
25138 |
|
||
|
36 |
Đạ Pal |
25156 |
|
||
|
37 |
Gia Bắc |
25051 |
Di Linh |
|
|
|
38 |
Đạ Nhim |
24848 |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lương Hòa A |
29386 |
Châu Thành |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Mỹ Quới |
31753 |
Ngã Năm |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Phú An |
26125 |
Tân Phú |
Đồng Nai |
|
|
42 |
Núi Tượng |
26128 |
|
||
|
43 |
Thanh Sơn |
26209 |
Định Quán |
|
|
|
44 |
Thừa Đức |
26347 |
Cẩm Mỹ |
|
|
|
45 |
Lâm San |
26365 |
|
||
|
46 |
Mã Đà |
26200 |
Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bàu Chinh |
26574 |
Châu Đức |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
48 |
Sơn Bình |
26587 |
|
||
|
49 |
Cù Bị |
26599 |
|
||
|
50 |
Đá Bạc |
26614 |
|
||
|
51 |
Tân Lâm |
26635 |
Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Núi Tô |
30574 |
Tri Tôn |
An Giang |
|
|
53 |
Văn Giáo |
30523 |
Tịnh Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Vĩnh Phú |
30947 |
Giồng Riềng |
Kiên Giang |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Quyết định 74/2006/QĐ-TTg Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến 2010
Nghị định 160/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002 43/2002/PL-UBTVQH10
Quyết định 69/2008/QĐ-TTg phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 187/2007/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Thông tin và Truyền thông
Quyết định 74/2006/QĐ-TTg Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến 2010
Nghị định 160/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông 2002 43/2002/PL-UBTVQH10
Quyết định 69/2008/QĐ-TTg phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/03/2009 | Văn bản được ban hành | Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010 | |
| 01/05/2009 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010 | |
| 31/12/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Thông tư 05/2009/TT-BTTTT bổ sung vùng cung cấp dịch vụ viễn thông công ích năm 2010 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
danhsachTT05.BTTTT.2009.zip | |
|
|
TT05.BTTTT.2009.zip |