Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT
Số hiệu | 04/2011/TT-BKHĐT | Ngày ban hành | 31/03/2011 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 01/06/2011 |
Nguồn thu thập | Công báo số 237+238, năm 2011 | Ngày đăng công báo | 03/05/2011 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Võ Hồng Phúc / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 04/2011/TT-BKHĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2011 |
---|
THÔNG TƯ
Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước,
doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 19 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 77/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (sau đây gọi chung là Chế độ báo cáo thống kê Doanh nghiệp);
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định cụ thể về hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở, đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, thời hạn nhận báo cáo áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp, dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài như sau:
Điều 1. Hệ thống biểu mẫu báo cáo
Hệ thống biểu mẫu thuộc Chế độ báo cáo thống kê Doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
-
Danh mục biểu mẫu báo cáo (gồm 37 biểu mẫu);
-
Các biểu mẫu báo cáo cụ thể:
-
Báo cáo tháng gồm: 10 biểu;
-
Báo cáo quý gồm: 04 biểu;
-
Báo cáo 6 tháng gồm: 01 biểu;
-
Báo cáo năm gồm: 22 biểu.
- Giải thích biểu mẫu báo cáo: Giải thích cụ thể từng chỉ tiêu trong từng biểu mẫu báo cáo.
Điều 2. Yêu cầu đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
-
Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có nghĩa vụ chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác những chỉ tiêu quy định trong từng biểu mẫu báo cáo; lập báo cáo theo đúng quy định về thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo; gửi báo cáo để bảo đảm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
-
Phương thức gửi báo cáo: Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2011.
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các tổ chức đoàn thể, Ủy ban nhân dân các cấp, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
-
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý./.
Bộ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Võ Hồng Phúc |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnLuật Đầu tư 2005] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Doanh nghiệp 2005
Luật Thống kê 2003
Quyết định 77/2010/QĐ-TTg Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng
Thông tư 38/2011/TT-BCT Quy định Chế độ báo cáo Thống kê cơ sở áp dụng đối với Tập đoàn, Tổng công ty, Công ty thuộc Bộ Công thương
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
31/03/2011 | Văn bản được ban hành | Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT | |
01/06/2011 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
04.2011.TT.BKHDT.zip | |
|
hethongmau.zip | |
|
VanBanGoc_04_2011_TT-BKHĐT.pdf | |
|
VanBanGoc_04_2011_TT-BKHĐT_239 240.pdf |