Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT
Số hiệu | 03/2016/TT-BNNPTNT | Ngày ban hành | 21/04/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày có hiệu lực | 05/06/2016 |
Nguồn thu thập | Bản chính - Công báo số 313 đến 324 | Ngày đăng công báo | 05/05/2016 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 03/2016/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
---|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM; CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
-
Thuốc trừ sâu: 775 hoạt chất với 1678 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ bệnh: 608 hoạt chất với 1297 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ cỏ: 227 hoạt chất với 694 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 28 tên thương phẩm.
-
Thuốc điều hoà sinh trưởng: 50 hoạt chất với 142 tên thương phẩm.
-
Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ ốc: 27 hoạt chất với 144 tên thương phẩm.
-
Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 14 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 8 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 4 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
-
Thuốc trừ sâu: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ bệnh: 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
-
Thuốc điều hoà sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
-
Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
-
Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
- Bảng chi tiết mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
-
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6 tháng 6 năm 2016.
-
Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
a) Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam;
b) Thông tư số 34/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Bộ trưởng | |
---|---|
(Đã ký) | |
Cao Đức Phát |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sungThông tư 15/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi 03/2016/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 06/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi 03/2016/TT-BNNPTNT thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT] & được hướng dẫn bởi [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
21/04/2016 | Văn bản được ban hành | Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT | |
05/06/2016 | Văn bản có hiệu lực | Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT | |
25/04/2017 | Được sửa đổi | Thông tư 06/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi 03/2016/TT-BNNPTNT thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng | |
01/10/2017 | Được sửa đổi | Thông tư 15/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi 03/2016/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật | |
01/01/2018 | Bị thay thế 1 phần | Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu nhập khẩu | |
01/01/2018 | Bị bãi bỏ 1 phần | Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
TT 03.rar | |
|
VanBanGoc_03-2016-TT-BNNPTNT.pdf |