Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993
Số hiệu | Không số | Ngày ban hành | 05/07/1993 |
Loại văn bản | Luật | Ngày có hiệu lực | 19/07/1993 |
Nguồn thu thập | Công báo số 21/1993; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Quốc hội | Tên/Chức vụ người ký | Nông Đức Mạnh / Chủ tịch Quốc hội |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Luật 05/1998/QH10 Thuế tiêu thụ đặc biệt | Ngày hết hiệu lực | 01/01/1999 |
Tóm tắt
QUỐC HỘI Số: Không số |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 5 tháng 7 năm 1993 |
---|
LUẬT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
Căn cứ vào Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Luật này sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1990.
Điều 1
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt như sau:
1/ Điều 1 sửa đổi, bổ sung:
"Điều 1
Tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế sản xuất mặt hàng quy định tại Điều 9 của Luật này đều phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt tại nơi sản xuất ra hàng hoá đó."
2/ Điều 7 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 7
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá do cơ sở sản xuất mặt hàng đó bán ra tại nơi sản xuất chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt."
3/ Điều 8 được sửa đổi:
"Điều 8
Trong trường hợp trao đổi hàng hoá hoặc cung ứng hàng hoá của cơ sở sản xuất cho nhu cầu tiêu dùng trong nội bộ hoặc biếu, tặng người khác, thì số hàng hoá đó cũng phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định của Luật này."
4/ Điều 9 được sửa đổi:
"Điều 9
Mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế suất được quy định theo Biểu thuế:
Số TT | Mặt hàng | Thuế suất (%) |
---|---|---|
1 | Thuốc hút: | |
a) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu | 70 | |
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước ³ ³ | 52 | |
c) Thuốc lá điếu không có đầu lọc, xì gà | 32 | |
2 | Rượu: | |
a) Rượu thuốc | 15 | |
b) Các loại rượu khác: | ||
- Trên 40 độ | 90 | |
- Từ 30 độ đến 40 độ | 75 | |
- Dưới 30 độ, kể cả rượu hoa quả | 25 | |
3 | Bia các loại | 90 |
- Riêng bia hộp | 75 | |
4 | Pháo | 100 |
Trong trường hợp cần thiết, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội có thể quyết định sửa đổi, bổ sung một số mặt hàng, thuế suất quy định trong Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt và phải báo cáo để Quốc hội phê chuẩn trong kỳ họp gần nhất."
5/ Điều 14 được sửa đổi:
"Điều 14
Thuế tiêu thụ đặc biệt do cơ sở sản xuất nộp khi bán hàng hoặc trả hàng gia công."
6/ Khoản 2, Điều 15 được sửa đổi, bổ sung:
"2- Trong trường hợp cơ sở lớn chưa thu được tiền, thời hạn nộp thuế có thể được kéo dài, nhưng chậm nhất không quá 15 ngày kể từ khi lập hoá đơn bán hàng hoặc trả hàng gia công."
7/ Điều 19 được sửa đổi, bổ sung:
"Điều 19
Những trường hợp sau đây được xét giảm thuế, miễn thuế tiêu thụ đặc biệt:
1- Cơ sở sản xuất hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ.
2- Cơ sở sản xuất mới thành lập hoặc cơ sở mở rộng sản xuất áp dụng công nghệ sản xuất mới nếu nộp đủ thuế tiêu thụ đặc biệt mà bị lỗ vốn thì được xét giảm thuế, mức giảm tối đa không quá 30% (ba mươi phần trăm) số thuế phải nộp trong thời gian không quá hai năm.
Chính phủ quy định cụ thể việc giảm thuế, miễn thuế tại Điều này."
8/ Điểm c, Khoản 1, Điều 20 được sửa đổi:
"c) Tổ chức, cá nhân chậm nộp tiền thuế hoặc tiền phạt ghi trong lệnh thu thuế hoặc quyết định xử phạt, thì ngoài việc phải nộp đủ số tiền thuế hoặc tiền phạt theo quy định của Luật này, mỗi ngày chậm nộp còn bị phạt 0,2% (hai phần nghìn) số tiền nộp chậm."
9/ Các chữ "Hội đồng bộ trưởng" được sửa đổi thành chữ "Chính phủ".
Điều 2
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt đã ban hành cho phù hợp với Luật này.
Điều 3
Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 1993.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 5 tháng 7 năm 1993./.
Chủ tịch Quốc hội | |
---|---|
(Đã ký) | |
Nông Đức Mạnh |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 98 TC/TCT quy định chi tiết Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt Luật sửa đổi Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt hướng dẫn Nghị định 97/CP
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993] & được hướng dẫn bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/07/1993 | Văn bản được ban hành | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993 | |
19/07/1993 | Văn bản có hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993 | |
01/01/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993 | |
01/01/1999 | Bị thay thế | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1998 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
Khong so.doc |