Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
Số hiệu | 1233 TC/TCT/QĐ | Ngày ban hành | 09/12/1995 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1996 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Mộng Giao / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 09 tháng 12 năm 1995, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 01-01-1996.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu cho các nhóm mặt hàng cụ thể, được quy định trong các quyết định trước đó của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và cá nhân thực hiện hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều và một danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu. Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất cho các nhóm mặt hàng như bia, rượu, cồn, thuốc lá, và xăng dầu. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu mà còn góp phần quản lý thuế hiệu quả hơn.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233-TC/TCT/QĐ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 - Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm
theo Nghị quyết số 537a ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9
ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 8-11-1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17-11-1994, Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10-6-1995, Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01-01-1996.
|
Vũ Mộng Giao (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 09 tháng 12 năm 1995 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
2 |
3 |
220300 |
- Bia sản xuất từ mạch nha (malt): |
|
22030010 |
-- Bia nước chưa đóng chai, chưa đóng hộp |
50 |
22030020 |
-- Bia đã đóng chai |
50 |
22030030 |
-- Bia đã đóng hộp |
50 |
2204 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho, trừ các loại thuộc nhóm 2009: |
|
220410 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
60 |
|
- Rượu vang khác; hèm rượu nho đã pha thêm cồn để gửi hoặc cản sự lên men: |
|
220421 |
-- Trong thúng chứa không quá 2 lít |
60 |
220429 |
-- Loại khác: |
|
22042910 |
-- Hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men |
50 |
22042990 |
-- Loại khác |
60 |
220430 |
- Hèm rượu nho khác |
50 |
2205 |
Rượu vermouth và các loại vang khác làm từ nho tươi đã làm tăng thêm hương vị bằng các loại thảo mộc hoặc các chất thơm khác |
|
220510 |
- Trong thùng chứa không quá 2 lít |
60 |
220590 |
- Loại khác |
60 |
220600 |
- Đồ uống có men khác (ví dụ: rượu táo, lê, mật ong) |
60 |
2207 |
Cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên, các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ |
|
220710 |
- Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên |
60 |
220720 |
- Cồn êtilic và các loại rượu mạnh khác đã bị biến chất ở mọi nồng độ |
60 |
2208 |
Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống |
|
220810 |
- Các chế phẩm tổng hợp chứa cồn để chế biến đồ uống (cốt rượu các loại) |
50 |
220820 |
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc rượu bã nho (rượu mác) |
60 |
220830 |
- Rượu Whiskis |
60 |
220840 |
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía |
60 |
220850 |
- Rượu gin và rượu cối (rượu đỗ tùng) |
60 |
220890 |
- Loại khác |
60 |
2402 |
Xì gà, xì gà hai đầu, xì gà nhỏ, thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá: |
|
240210 |
- Xì gà, xì gà xén hai dầu, xì gà nhỏ có chứa thuốc lá |
50 |
240220 |
- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá |
50 |
240290 |
- Loại khác |
50 |
3604 |
Các loại pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù... (trừ pháo nổ) |
|
360410 |
- Pháo |
30 |
360490 |
- Loại khác: |
|
36049010 |
-- Pháo hiệu cấp cứu |
30 |
36049020 |
-- Đạn pháo hoa loại tiểu và hạt nổ cho đồ chơi |
30 |
36049090 |
-- Loại khác |
30 |
2710 |
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ kháng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 |
-- Xăng các loại |
55 |
27100020 |
-- Diezel các loại |
25 |
27100030 |
-- Madút |
0 |
27100040 |
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
20 |
27100050 |
-- Dầu hoả thông dụng |
20 |
27100060 |
-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
55 |
27100070 |
-- Condensate và các sản phẩm tương tự |
40 |
27100090 |
-- Loại khác |
7 |
8703 |
Ôtô và các loại xe xộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua |
|
870310 |
Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702): |
|
|
-- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi: |
|
87031011 |
-- Nguyên chiếc |
55 |
87031012 |
-- Dạng SKD |
40 |
87031012 |
-- Dạng CKD1 |
25 |
87031013 |
-- Dạng CKD2 |
10 |
87031015 |
-- Dạng IKD |
7 |
|
- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi: |
|
87031021 |
-- Nguyên chiếc |
55 |
87031022 |
-- Dạng SKD |
45 |
87031023 |
-- Dạng CKD 1 |
40 |
87031024 |
-- Dạng CKD 2 |
20 |
87031025 |
-- Dạng IKD |
5 |
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
|
87031031 |
-- Nguyên chiếc |
55 |
87031032 |
-- Dạng SKD |
50 |
87031033 |
-- Dạng CKD1 |
50 |
87031034 |
-- Dạng CKD2 |
30 |
87031035 |
-- Dạng IKD |
5 |
870320 |
- Ôtô và các loại xe cộ khác thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng: |
|
87031010 |
-- Nguyên chiếc |
60 |
87031030 |
-- Dạng CKD 1 |
40 |
87031040 |
-- Dạng CKD 2 |
30 |
870340 |
- Xe lam |
60 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 280-TTg Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định 54-CP năm 1993] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt 1993
Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu 1992
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/12/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu | |
01/01/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1233-TC.TCT.QD Phu luc.doc | |
|
1233-TC.TCT.QD.doc |