Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý
Số hiệu | 96/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 30/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/12/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 605+606, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 17/11/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Nghiệp / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 05/2011/TT-BTC Ban hành định mức bảo quản máy bơm nước chữa cháy dự trữ nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý | Ngày hết hiệu lực | 27/02/2011 |
Tóm tắt
Quyết định 96/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 30 tháng 10 năm 2008, nhằm mục tiêu quy định định mức bảo quản máy bơm chữa cháy thuộc dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến việc bảo quản và quản lý máy bơm chữa cháy, đảm bảo hiệu quả trong việc sử dụng và bảo trì thiết bị cứu hỏa quan trọng này.
Đối tượng áp dụng của Quyết định bao gồm Cục Dự trữ quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính. Quyết định này được cấu trúc thành 4 điều chính và 4 phụ lục, trong đó các phụ lục nêu rõ định mức bảo quản cho từng loại máy bơm chữa cháy, bao gồm bảo quản lần đầu, bảo quản thường xuyên, nổ máy và niêm cất định kỳ, cũng như tái niêm cất.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc xác định rõ các định mức bảo quản cụ thể cho từng loại máy bơm, giúp các đơn vị có căn cứ để thực hiện kế hoạch bảo quản từ năm 2008 đến năm 2010. Đặc biệt, định mức bảo quản năm kế hoạch sẽ được điều chỉnh theo chỉ số tăng giá bình quân hàng năm do Tổng cục Thống kê công bố.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, và Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện quyết định này.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ
Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản Máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia do Cục Dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Các định mức này sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản máy bơm chữa cháy từ năm 2008 đến năm 2010. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN LẦN ĐẦU MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Mức phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Cộng |
|
|
|
35.700 |
1 |
Giẻ lau |
kg |
15.000 |
0,040 |
600 |
2 |
Chổi |
cái |
13.000 |
0,080 |
1.040 |
3 |
Mỡ |
kg |
38.000 |
0,010 |
380 |
4 |
Bột tan |
kg |
15.000 |
0,500 |
7.500 |
5 |
Giấy nến (giấy tráng parafin) |
m2 |
12.000 |
0,100 |
1.200 |
6 |
Dao, kéo cắt … |
đồng |
|
|
728 |
7 |
Xà phòng |
kg |
25.000 |
0,010 |
250 |
8 |
Găng tay, khẩu trang |
bộ |
6.500 |
0,080 |
520 |
9 |
Băng dính |
cuộn |
10.000 |
0,100 |
1.000 |
10 |
Điện bảo quản |
kwh |
1.500 |
0,290 |
435 |
11 |
Thuốc diệt gián, nhện |
hộp |
50.000 |
0,020 |
1.000 |
12 |
Nhân công (công bồi dưỡng) |
công |
40.000 |
0,500 |
20.000 |
13 |
Xử lý môi trường |
đồng |
|
1% |
347 |
14 |
Quản lý định mức tại đơn vị |
đồng |
|
2% |
700 |
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc/năm
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Mức phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
145.700 |
A |
Bảo quản thường xuyên cả năm (48 lần/48 tuần) |
đồng |
|
|
81.744 |
I |
Số lần bảo quản trong năm |
lần |
|
48 |
|
II |
Bảo quản thường xuyên 01 lần/tuần |
đồng |
|
|
1.703 |
1 |
Giẻ lau |
kg |
15.000 |
0,005 |
75 |
2 |
Chổi |
cái |
13.000 |
0,003 |
33 |
3 |
Thuốc diệt gián nhện |
hộp |
50.000 |
0,005 |
250 |
4 |
Điện thắp sáng và bảo quản |
Kwh |
1.500 |
0,328 |
492 |
5 |
Văn phòng phẩm |
đồng |
|
|
20 |
6 |
Nhân công (công bồi dưỡng) |
Công |
40.000 |
0,020 |
800 |
7 |
Quản lý định mức tại đơn vị |
đồng |
|
2% |
33 |
B |
Bảo quản thường xuyên ống hút, vòi chữa cháy |
đồng |
|
|
63.956 |
I |
Số lần bảo quản trong năm |
lần |
|
4 |
|
II |
Bảo quản ống hút, vòi chữa cháy 01 lần/quý |
đồng |
|
|
15.989 |
1 |
Giẻ lau |
kg |
15.000 |
0,040 |
600 |
2 |
Găng tay, khẩu trang |
bộ |
6.500 |
0,080 |
520 |
3 |
Bột tan |
kg |
15.000 |
0,500 |
7.500 |
4 |
Giấy nến (giấy tráng parafin) |
m2 |
12.000 |
0,100 |
1.200 |
5 |
Nhân công (công kỹ thuật) |
công |
70.000 |
0,080 |
5.600 |
6 |
Điện bảo quản |
Kwh |
1.500 |
0,096 |
144 |
7 |
Vật tư phụ khác |
đồng |
|
|
111 |
8 |
Quản lý định mức tại đơn vị |
đồng |
|
2% |
314 |
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN NỔ MÁY VÀ NIÊM CẤT ĐỊNH KỲ MÁY BƠM CHỮA
CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc/năm
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Mức phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Cộng |
|
|
|
374.800 |
II |
Số lần thực hiện trong năm |
lần |
|
4 |
|
III |
Nổ máy và niêm cất 01 lần/quý |
đồng |
|
|
93.700 |
1 |
Xăng A92 |
lít |
14.500 |
2,500 |
36.250 |
2 |
Dầu nhớt (pha vào xăng) |
lít |
40.000 |
0,083 |
3.320 |
3 |
Dầu chân không |
lít |
40.000 |
0,100 |
4.000 |
4 |
Điện năng |
Kwh |
1.500 |
0,610 |
915 |
5 |
Nước sạch |
m3 |
4.800 |
0,600 |
2.880 |
6 |
Nhân công (công kỹ thuật) |
công |
70.000 |
0,600 |
42.000 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
10.000 |
0,100 |
1.000 |
8 |
Mỡ |
kg |
38.000 |
0,010 |
380 |
9 |
Vật tư phụ khác |
đồng |
|
|
208 |
10 |
Xử lý môi trường |
đồng |
|
1% |
910 |
11 |
Quản lý định mức tại đơn vị |
đồng |
|
2% |
1.837 |
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN TÁI NIÊM CẤT MÁY BƠM CHỮA CHÁY DTQG
(Kèm theo Quyết định số: 96/2008/QĐ-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đ/chiếc
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Số lượng |
Mức phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Cộng |
|
|
|
63.600 |
1 |
Băng dính |
cuộn |
10.000 |
0,100 |
1.000 |
2 |
Điện bảo quản |
Kwh |
1.500 |
0,210 |
315 |
3 |
Dầu nhớt |
lít |
40.000 |
1,000 |
40.000 |
4 |
Mỡ máy |
kg |
38.000 |
0,010 |
380 |
5 |
Nhân công (công bồi dưỡng) |
công |
40.000 |
0,500 |
20.000 |
6 |
Xử lý môi trường |
đồng |
|
1% |
617 |
7 |
Quản lý định mức tại đơn vị |
đồng |
|
2% |
1.288 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 196/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Dự trữ quốc gia] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Pháp lệnh Dự trữ Quốc gia 2004 17/2004/PL-UBTVQH11
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 196/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Dự trữ quốc gia]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Pháp lệnh Dự trữ Quốc gia 2004 17/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/10/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
02/12/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
27/02/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 96/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản máy bơm chữa cháy dự trữ quốc gia Cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
27/02/2011 | Bị bãi bỏ | Thông tư 05/2011/TT-BTC định mức bảo quản máy bơm nước chữa cháy |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
96.2008.QD.BTC.doc | |
|
phuluc.doc |