Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51
| Số hiệu | 953/1999/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 21/04/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/04/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Lê Ngọc Hoàn / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 21 tháng 4 năm 1999, nhằm điều chỉnh mức thu phí sử dụng Quốc lộ 51. Mục tiêu của quyết định này là cập nhật và thay thế mức thu phí đã được quy định trong quyết định trước đó, nhằm đảm bảo tính hợp lý và phù hợp với tình hình thực tế của dự án.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mức thu phí áp dụng cho nhiều loại phương tiện giao thông khác nhau khi sử dụng Quốc lộ 51. Đối tượng áp dụng bao gồm các loại xe máy, xe ô tô, xe buýt và xe vận tải hàng hóa, với mức thu phí được quy định cụ thể cho từng loại phương tiện.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 quy định về việc tạm thời điều chỉnh mức thu phí, trong đó nêu rõ rằng mức thu phí mới sẽ thay thế mức thu phí cũ và sẽ được xem xét lại sau khi hoàn thành dự án. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định, có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 1999, và xác định trách nhiệm thi hành cho các cơ quan liên quan.
Điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng và đảm bảo nguồn thu cho việc duy tu, bảo trì Quốc lộ 51. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 953/1999/QĐ-BGTVT |
Hà nội , ngày 21 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUỐC LỘ 51
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ về việc quy định nhiệm vụ , quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
- Căn cứ Quyết định số 441/TTg ngày 2/7/1996 của Thủ tướng Chính phủ về phương án tài chính cho các dự án Quốc lộ 51 , Quốc lộ 14 và đường Láng - Hoà lạc;
- Căn cứ văn bản số 371/CP-KTTH ngày 12 /4/1999 của Chính phủ về việc xử lý thu phí Quốc lộ 51;
Sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Sinh Hùng ngày 20/4/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Tạm thời điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51 để thay thế mức thu phí đã được ban hành tại quyết định số 3267/1998/QĐ-BGTVT ngày 8/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải , chi tiết theo phụ biểu kèm theo quyết định này. Sau khi hoàn thành Dự án, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sẽ thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định mức thu chính thức.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ 25 tháng 4 năm 1999. Các ông Chánh Văn phòng Bộ , Vụ trưởng Vụ Tài chính kế toán, Cục trưởng Cục đường bộ Việt nam , Tổng giám đốc khu quản lý đường bộ 7 , Giám đốc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 711 và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Nơi nhận : |
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 51
(Kèm theo QĐ số: 953/1999/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 04 năm 1999)
|
Số TT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
|
1 2
4 5
6
|
Xe máy các loại Xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm (mua vé tháng). Xe lam, xe máy lôi, xe đẩy, xe công nông, máy kéo, Bông sen Xe con các loại (dưới 7 ghế ngồi) Xe du lịch, xe chở khách các loại - Xe từ 7 đến 11 ghế ngồi - Xe từ 12 ghế đến dưới 30 ghế ngồi - Xe từ 31 ghế đến 50 ghế ngồi - Xe từ 51 ghế ngồi trở lên - Xe buýt công cộng, xe đưa rước công nhân Xe vận tải hàng hoá các loại (tính theo tải trọng) - Xe có tải trọng dưới 2 tấn - Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn - Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn - Xe có tải trọng từ 10 tấn đến 15 tấn - Xe có tải trọng từ 15 tấn đến dưới 18 tấn - Xe có tải trọng trên 18 tấn và xe chở Container từ 20 fit trở lên |
500 đ/Lượt 7.000 đ/Tháng
10.000 đ/Lượt
10.000 đ/Lượt 15.000 đ/Lượt 18.000 đ/Lượt 21.000 đ/Lượt 10.000 đ/Lượt
10.000 đ/Lượt 18.000 đ/Lượt 24.000 đ/Lượt 35.000 đ/Lượt 45.000 đ/Lượt 70.000 đ/Lượt
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/04/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51 | |
| 25/04/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 953/1999/QĐ-BGTVT điều chỉnh mức thu phí Quốc lộ 51 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
953.1999.QD.BGTVT.doc |