Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu | 93/2008/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 18/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/10/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 553+554, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 02/10/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 20/03/2009 |
Tóm tắt
Quyết định 93/2008/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 18 tháng 9 năm 2008, nhằm mục tiêu bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Nghị định số 01/2008/NĐ-CP và Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc đăng ký bổ sung 29 loại thuốc bảo vệ thực vật, trong đó có 12 loại thuốc trừ sâu, 15 loại thuốc trừ bệnh và 2 loại thuốc trừ cỏ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, xuất khẩu và nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Đăng ký bổ sung các loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục cho phép sử dụng.
- Điều 2: Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc này.
- Điều 3: Hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 3 tháng 10 năm 2008 và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện theo đúng quy định. Đây là một bước quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát thuốc bảo vệ thực vật tại Việt Nam, nhằm đảm bảo an toàn cho sản xuất nông nghiệp và sức khỏe cộng đồng.
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm
2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định
số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Đăng ký bổ sung: 29 trường hợp (gồm 12 loại thuốc trừ sâu, 15 loại thuốc trừ bệnh, 02 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-BNN ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG HÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
|||||
1 |
3808.10 |
Aba-top 96WP |
Abamectin 1% + Thiosultap-sodium (Monosultap) 95% |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
2 |
3808.10 |
Actatin 150SC |
Indoxacarb |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
3 |
3808.10 |
Click 75WP |
Thiodicarb |
Rầy nâu, Sâu cuốn lá/ lúa, Rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
4 |
3808.10 |
Configent 5G |
Fipronil 3 g/kg + Imidacloprid 2 g/kg |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
3808.10 |
Configent 100EC |
Fipronil 20 g/l + Imidacloprid 80 g/l |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
5 |
3808.10 |
Cuisơ super 350SC |
Difenoconazole 25g/l + 250g/l Thiamethoxam + Thiophanate Methyl 75 g/l |
Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
6 |
3808.10 |
Fortaras top 247SC |
Lambda-cyhalothrin 106g/l + 141g/l Thiamethoxam |
Rệp sáp/ cà phê, Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
7 |
3808.10 |
Koto 240 SC |
Thiacloprid |
Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
8 |
3808.10 |
Moclodan 300EC |
Alpha-cypermethrin 30 g/l + Quinalphos 270 g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
9 |
3808.10 |
Monifos 250EC |
Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 241 g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
10 |
3808.10 |
New-osin 20WP |
Dinotefuran |
Bọ nhảy/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
11 |
3808.10 |
Onera 300WG |
Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
12 |
3808.10 |
Sieu Sao E 500WP |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
Thuốc trừ bệnh: |
|||||
1 |
3808.20 |
Bibiusamy 850WP |
Hexaconazole 30g/kg + 420g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 400g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM Thôn Trang |
2 |
3808.20 |
Biodazim 500SC |
Carbendazim |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
3 |
3808.20 |
Cittiz 750WP |
Carbendazim 200g/kg + 200g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 350g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd |
4 |
3808.20 |
Dovil 10SC |
Hexaconazole |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH Thạnh Hưng |
5 |
3808.20 |
Goltil super 300EC |
Difenoconazole 100g/l + Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 50g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
6 |
3808.20 |
Goldsai 350WP |
Metalaxyl |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
7 |
3808.20 |
Goldvil 50SC |
Hexaconazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
8 |
3808.20 |
Jzomil 720 WP |
Cymoxanil 80 g/kg + Mancozeb 640g/kg |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
9 |
3808.20 |
Myfatop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l |
Thán thư/ vải |
Công ty TNHH An Nông |
10 |
3808.20 |
Siukalin 250 SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
11 |
3808.20 |
Superbem 750 WP |
Tricyclazole 500g/kg + Iprofenfos 250 g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VT NN Hoàng Nông |
12 |
3808.20 |
Trobin top 325 SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
13 |
3808.20 |
Vace 75WP |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP Nông Việt |
14 |
3808.20 |
Vatino super 780WG |
Hexaconazole 30g/kg + 500g/kg Tebuconazole + Tricyclazole 250g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
15 |
3808.20 |
Zimvil 720WP |
Mancozeb 640 g/kg + Matalaxyl 80 g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Thuốc trừ cỏ: |
|||||
1 |
3808.30 |
Starfit 300 EC |
Pretilachlor 300 g/l + Chất an toàn Fenclorim 100 g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
2 |
3808.30 |
Tossup 60SC |
Cyhalofop-butyl 50 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl 10 g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH An Nông |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 89/2006/QĐ-BNN Quản lý thuốc bảo vệ thực vật] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Quyết định 89/2006/QĐ-BNN Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2001 36/2001/PL-UBTVQH10
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
18/09/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | |
17/10/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam | |
20/03/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
93.2008.QD.BNN.doc |