Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007
Số hiệu | 91/2007/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 15/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/12/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo từ số 787 đến số 788, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 25/11/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 91/2007/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 15 tháng 11 năm 2007, nhằm mục tiêu bổ sung danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật và hóa chất được phép lưu hành tại Việt Nam trong lĩnh vực thú y. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh thú y và các nghị định liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm danh mục các loại thuốc thú y và vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, được chia thành hai phần: danh mục bổ sung thuốc thú y và danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục bổ sung, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành. Danh mục bổ sung được chia thành hai phần lớn, với nhiều sản phẩm cụ thể được nêu rõ, bao gồm tên thuốc, hoạt chất chính, dạng đóng gói, thể tích, khối lượng và công dụng.
Quyết định này có hiệu lực ngay sau thời gian quy định và đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng thuốc thú y tại Việt Nam, góp phần bảo vệ sức khỏe động vật và an toàn thực phẩm.
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2007/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày
29/04/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH
VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 91/2007/QĐ-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI (VINAVETCO)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Trisulfon depot |
Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Bismuth nitrat |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine gây ra trên bê, nghé, ngựa non, lợn con |
TWI-X3-59 |
2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW 5
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Five - Sultrim |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim |
Gói |
10; 20; 50; 100; ; 500g; 1kg |
Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm. |
TW5-1 |
2 |
Five - Gentatylo |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm |
TW5-2 |
3 |
Five - Costrim |
Colistin sulfate, Trimethoprim |
Lọ |
10; 20; 100; 500ml |
Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn con, dê con, cừu non |
TW5-4 |
4 |
Five - Tylosin |
Tylosin tartrate |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm |
TW5-5 |
TỈNH VĨNH PHÚC
3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO)
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Pharthiocin |
Thiamphenicol, Oxytetracyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm ruột, tiêu chạy, phó thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu |
Phar-82 |
2 |
Bocin-Pharm |
Florfenicol, Doxycyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu |
Phar-83 |
TỈNH HÀ TÂY
4. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Enflox-200WS |
Enrofloxacin |
Gói |
20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm |
RTD-151 |
2 |
Florfen |
Florfenicol |
Gói |
20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg |
Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm |
RTD-152 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
5. Công ty Liên doanh Bio-Pharmachemie
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Bio-E.T.S |
Erythromycine, Sulfadiazine |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm |
LD-BP-26 |
2 |
Bio-T.S.T |
Tylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt |
LD-BP-64 |
3 |
Bio-Gentatrim |
Gentamycin, Trimethoprim, Niacin |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm |
LD-BP-72 |
4 |
Bio-E.colistop |
Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị bệnh đường tiêu hóa trên heo, gà, vịt, cút |
LD-BP-268 |
5 |
Bio-Scour W.S.P |
Neomycin, Streptomycin, Atropine |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt |
LD-BP-324 |
6 |
Bio-Tylosulfadoxin-C |
Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà, vịt |
LD-BP-353 |
7 |
Bio-Clorocoe |
Sulfachloropy-razine, Diaveridine, Vitamin A |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm |
LD-BP-372 |
8 |
Bio-Coli |
Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm |
LD-BP-374 |
6. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Amsepcin |
Ampicillin, Sulfametho-xazole |
Ống, Chai, Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột - tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt |
HCM-X2-54 |
2 |
Bactrim LA |
Sulfametho-xazole, Trimethoprim |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột - tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo |
HCM-X2-244 |
3 |
SG.Doxy LA |
Doxycyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo |
HCM-X2-245 |
7. Công ty TNHH sản xuất - thương mại A.S.T.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Ery 200 |
Erythromycine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu |
ASTA-1 |
2 |
Spec-lin |
Lincomycine HCL, Spectinomycine sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm |
ASTA-2 |
3 |
Ascor-Dipy |
Analgin, Vitamin C |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt |
ASTA-3 |
4 |
Marbotryl |
Marbofloxacine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo |
ASTA-4 |
5 |
ADE Fort |
Vitamin A, D3, E |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo |
ASTA-5 |
6 |
Genta-80 |
Gentamycine |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò |
ASTA-6 |
7 |
Oxytetra 100 |
Oxytetracyclin HCl |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu |
ASTA-7 |
8 |
Tylo-200 |
Tylosin |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà |
ASTA-8 |
9 |
Co-spir |
Spiramycine, Colistin sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con |
ASTA-9 |
10 |
Scol-Kana |
Kanamycine sulfate, Colistin sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 100ml; 1l |
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo. |
ASTA-10 |
11 |
Doxy 100-LA |
Doxycycline |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu |
ASTA-11 |
12 |
Sulfa ETS |
Sulfadimethoxin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò |
ASTA-12 |
13 |
Spira 20 |
Spiramycine |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, cừu |
ASTA-13 |
8. Công ty TNHH Quốc Minh
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
QM - Spiraject |
Spiramycine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia cầm |
HCM-X20-101 |
2 |
QM - Teracol suspension |
Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCl |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin gây ra trên bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo |
HCM-X20-102 |
3 |
QM - Tiamulin P20 |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Xô |
50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg |
Trị bệnh lỵ trên heo |
HCM-X20-103 |
4 |
QM-Penistrep suspension |
Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê |
HCM-X20-104 |
9. Công ty TNHH TM-SX thuốc Thú y Gấu Vàng
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Wincoc’405 |
Toltrazuril |
Ống, Chai |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con |
HCM-X17-165 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
10. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Vimax |
Praziquantel |
Chai, Lọ |
5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 5l |
Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm |
CT-330 |
2 |
Parasitol |
Ivermectin |
Gói, Hộp, Bao, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu |
CT-331 |
3 |
Parasitol Concentrated |
Ivermectin |
Gói, Hộp, Bao, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu |
CT-332 |
B. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Troy Laboratories PTY (Australia)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1 |
IIium xylazil-20 |
Xylazine HCl |
Lọ |
20; 50ml |
Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo |
TROY-2 |
2 |
Ketamil Injection |
Ketamine HCl |
Lọ |
10; 50ml |
Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo |
TROY-3 |
2. Công ty Woogene B&G Co., Ltd (Hàn Quốc)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Coxiclin |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng và trị cầu trùng gà |
WG-3 |
2 |
Paxxcell |
Ceftiofur sodium |
Lọ |
0.5; 1; 2; 4; 10g |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Phòng nhiễm E.coli trên gà 1 ngày tuổi |
WG-4 |
3. Công ty Deasung Microbiological Labs Co., Ltd (Hàn Quốc)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Ccegio Injection |
Ceftiofur sodium |
Lọ |
0.5; 1; 1,25; 2,5; 4g |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo |
DAS-12 |
2 |
New coccin for Poultry |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 500ml; 1; 5l |
Phòng và trị cầu trùng gà |
DAS-13 |
3 |
New coccin (for Piglet) |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng và trị cầu trùng trên heo con |
DAS-14 |
4 |
Tylopen Injection |
Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu |
DAS-15 |
4. Công ty Interchemic werken “de Adelaar” BV (Hà Lan)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Intracox Pump |
Toltrazuril |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con |
ICW-40 |
2 |
Intracox Oral |
Toltrazuril |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm |
ICW-41 |
3 |
Colexin Pump |
Colistin sulfate, Trimethoprim |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa trên dê non, cừu non, heo con |
ICW-42 |
4 |
Macrolan WS |
Tylosin tartrate |
Gói |
100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm |
ICW-43 |
5. Công ty Kaken Pharmaceutical Co., Ltd (Japan - Nhật Bản)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Colistin sulfate |
Colistin sulfate |
Thùng |
4,9; 21kg |
Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và Salmonella |
KKP-1 |
6. Công ty Better Pharma Co., Ltd (Thailand)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Fenbenzil |
Fenbendazole |
Gói, Bao, Thùng |
25; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg |
Trị các loại giun ký sinh trên lợn |
BP-35 |
2 |
Cobactin 40% |
Colistin sulfate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị các bệnh ở dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bò, lợn, gia cầm |
BP-36 |
7. Công ty M&H Manufacturing Co., Ltd (Thailand)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Dynamutilin 10% Coated |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo |
NVT-11 |
2 |
Dynamutilin 10% Oil injection |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Chai |
100ml |
Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo |
NVT-12 |
3 |
Aquacil |
Amoxicillin trihydrate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40kg |
Trị nhiễm khuẩn trên heo |
NVT-13 |
4 |
Dynamutilin feed premix |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo |
NVT-14 |
II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y
A. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Công ty Cổ phần Hải Nguyên
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Anolit |
NaCL, HOCL, NaOCL, CL2, O3 |
Chai, Can, Thùng |
500ml; 1; 3; 5l |
Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí |
HN-38 |
2. Công ty Cổ phần thuốc Thú y TW-5
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Five - Iodin |
PVP iodine |
Lọ |
10; 20; 100; 500ml |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương |
TW5-3 |
B. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Kyoritsu Seiyaku Corporation (Japan - Nhật Bản)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Swivac C |
Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng) |
Chai |
20ml |
Phòng dịch tả lợn |
KSC-1 |
2. Công ty Quatchem Ltd (England - Anh)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1 |
Iodocleanse |
Iodine |
Chai, Bình, Thùng |
1; 5; 25; 210l |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống |
QC-1 |
3. Công ty Vetoquinol (France - Pháp)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Aluspray |
Nhôm (Al) |
Chai |
210ml |
Xịt bề mặt bao phủ vết thương |
VQ-36 |
2 |
Frecardyl Inj |
Heptaminol HCl, Diprophylline |
Chai |
50ml |
Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim và hệ hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo |
VQ-37 |
3 |
Supprestral suspension Inj |
Medroxyprogesterone acetate |
Lọ |
5ml |
Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo |
VQ-38 |
4. Lonza Guangzhou Ltd - Lonza group (China - Trung Quốc)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Barquat MB 80 |
Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol |
Thùng |
25; 50; 100; 200kg |
Khử trùng, tiêu độc |
LZA-1 |
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 33/2005/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Thú y] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Pháp lệnh Thú y 2004 18/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 86/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
15/11/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007 | |
10/12/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
91.2007.QÐ.BNN.doc | |
|
91.2007.QÐ.BNN_Phuluc.doc |