Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý
Số hiệu | 86/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 20/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/11/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 591+592, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 01/11/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Sỹ Danh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 185/2011/TT-BTC Quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý của Bộ Tài chính ban hành | Ngày hết hiệu lực | 02/02/2012 |
Tóm tắt
Quyết định 86/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 10 năm 2008, nhằm mục tiêu quy định định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp, do Cục Dự trữ Quốc gia trực tiếp quản lý. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và an toàn cho hàng dự trữ quốc gia, đồng thời tạo cơ sở pháp lý cho việc thực hiện kế hoạch bảo quản thóc trong giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2010.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các định mức bảo quản cụ thể cho thóc đổ rời, với các phụ lục kèm theo chi tiết về định mức bảo quản ban đầu và thường xuyên. Đối tượng áp dụng là Cục Dự trữ Quốc gia và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành định mức bảo quản, cách tính định mức bảo quản hàng năm, và trách nhiệm tổ chức thực hiện của Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia. Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ ràng các chỉ số tăng giá bình quân hàng năm và các định mức cụ thể cho từng loại chi phí bảo quản.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, và yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã đề ra. Điều này không chỉ giúp nâng cao hiệu quả quản lý hàng dự trữ quốc gia mà còn đảm bảo tính minh bạch trong quá trình bảo quản thóc đổ rời.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP DO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia Bộ
Tài chính và Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do Cục Dự trữ Quốc gia trực tiếp quản lý (phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp từ năm 2008 đến năm 2010. Định mức bảo quản năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia căn cứ vào các định mức bảo quản tại quyết định này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Cục trưởng Cục Dự trữ Quốc gia, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: 01 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN BAN ĐẦU (MỚI, BỔ SUNG) THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP (Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008) ĐVT: đồng/tấn |
|||||||
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị |
Đơn giá |
Mới |
Bổ sung |
||
tính |
(đồng) |
Lượng |
Tiền |
Lượng |
Tiền |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng : |
|
|
|
161,300 |
|
69,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc sát trùng kho |
kg |
350,000 |
0.007 |
2,450 |
0.007 |
2,450 |
2 |
Diệt côn trùng hại |
lần |
11,100 |
1 |
11,100 |
1 |
11,100 |
3 |
Màng |
|
|
|
86,250 |
|
25,875 |
3.1 |
PVC dày 0,5 mm |
m2 |
27,000 |
2.400 |
64,800 |
0.720 |
19,440 |
3.2 |
PP |
m2 |
6,500 |
3.300 |
21,450 |
0.990 |
6,435 |
4 |
Keo dán màng PVC |
kg |
90,000 |
0.040 |
3,600 |
0.033 |
2,988 |
5 |
Hệ thống ống dẫn, hút khí |
|
|
|
29,210 |
|
6,871 |
5.1 |
Ống dẫn khí bằng PVC Ø 200 |
m |
133,000 |
0.200 |
26,600 |
0.046 |
6,118 |
5.2 |
Ống hút khí bằng PVC Ø 34 |
m |
10,000 |
0.040 |
400 |
0.009 |
92 |
5.3 |
Cút nối Ø 200 |
chiếc |
10,500 |
0.050 |
525 |
0.012 |
121 |
5.4 |
Côn thu Ø 200 -> Ø 34 |
chiếc |
10,000 |
0.020 |
200 |
0.005 |
46 |
5.5 |
Nắp nhựa Ø 200 |
chiếc |
11,000 |
0.020 |
220 |
0.020 |
220 |
5.6 |
Van khóa + cút |
bộ |
55,000 |
0.010 |
550 |
0.002 |
110 |
5.7 |
Cút ren làm nắp lấy mẫu Ø 42 |
chiếc |
10,000 |
0.060 |
600 |
0.014 |
138 |
5.8 |
Cút chữ L Ø 34 |
chiếc |
3,500 |
0.020 |
70 |
0.005 |
16 |
5.9 |
Cút chữ T Ø 34 |
chiếc |
4,500 |
0.010 |
45 |
0.002 |
10 |
6 |
Dụng cụ các loại |
|
|
|
4,642 |
|
1,793 |
6.1 |
Nẹp gỗ |
m |
7,000 |
0.350 |
2,450 |
0.119 |
833 |
6.2 |
Vít nở + ốc vít |
bộ |
1,400 |
0.650 |
910 |
0.221 |
309 |
6.3 |
Dụng cụ nhỏ lẻ |
đồng |
|
|
1,282 |
|
650 |
7 |
Bảo hộ lao động |
đồng |
|
|
500 |
|
150 |
8 |
Bộ phận đo áp (Manômét) |
bộ |
90,000 |
0.010 |
900 |
0.004 |
360 |
9 |
Điện năng |
kwh |
1,500 |
0.300 |
450 |
0.300 |
450 |
10 |
Nhân công kê lót các loại (công thuê) |
công |
70,000 |
0.250 |
17,500 |
0.223 |
15,575 |
11 |
Xử lý môi trường |
đồng |
|
1% |
1,566 |
1% |
676 |
12 |
Quản lý định mức |
đồng |
|
2% |
3,132 |
2% |
1,352 |
PHỤ LỤC: 02 ĐỊNH MỨC BẢO QUẢN THƯỜNG XUYÊN THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP (Kèm theo Quyết định số: 86/2008/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2008) ĐVT: đồng/tấn/năm |
|||||
TT |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC |
Đơn vị |
Đơn giá |
Lượng |
Tiền |
tính |
(đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng : |
|
|
|
12,500 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra chất lượng thóc |
|
|
|
893 |
a |
Bồi dưỡng lấy mẫu |
công |
40,000 |
0.013 |
504 |
b |
Mua túi PE đựng mẫu |
chiếc |
590 |
0.660 |
389 |
2 |
Thuốc trừ gián, nhện trong ngoài kho |
hộp |
50,000 |
0.041 |
2,033 |
3 |
Hút khí trong lô thóc |
công |
40,000 |
0.090 |
3,589 |
4 |
Dụng cụ nhỏ, lẻ |
đồng |
|
|
1,034 |
5 |
Kiểm định dụng cụ đo lường, bảo quản |
lần |
450 |
1 |
450 |
6 |
Điện năng hút khí, bảo quản, bảo vệ |
kwh |
1,500 |
2.837 |
4,256 |
7 |
Quản lý định mức tại cơ sở |
đồng |
|
2% |
245 |
|
|
|
|
|
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 196/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Dự trữ quốc gia] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
Pháp lệnh Dự trữ Quốc gia 2004 17/2004/PL-UBTVQH11
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 196/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Dự trữ quốc gia]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Pháp lệnh Dự trữ Quốc gia 2004 17/2004/PL-UBTVQH11
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/10/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
16/11/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
28/02/2011 | Được bổ sung | Thông tư 08/2011/TT-BTC sửa đổi Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc | |
02/02/2012 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 86/2008/QĐ-BTC định mức bảo quản thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp do cục dự trữ quốc gia trực tiếp quản lý | |
02/02/2012 | Bị thay thế | Thông tư 185/2011/TT-BTC |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
86.2008.QD.BTC.doc | |
|
Phu luc.doc | |
|
VanBanGoc_27193_1.PDF |