Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn
Số hiệu | 84/1999/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 16/12/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/12/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Vũ Chư / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 84/1999/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 16 tháng 12 năm 1999, nhằm mục tiêu thiết lập đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn, phục vụ cho việc giao nhận và hoàn trả vốn đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các đơn giá cho trạm biến áp và đường dây trung áp tại các miền Bắc, Trung, Nam, được tính toán dựa trên số liệu thống kê từ năm 1997 đến 1999. Đối tượng áp dụng là Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan và các địa phương trong cả nước.
Cấu trúc của Quyết định gồm 4 điều chính và các phụ lục. Điều 1 ban hành đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn, trong khi Điều 2 quy định cách tính đơn giá cho từng loại trạm biến áp và đường dây. Điều 3 nêu rõ thời điểm áp dụng đơn giá từ ngày 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước. Điều 4 quy định trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc áp dụng đơn giá thống nhất cho toàn quốc và quy định rõ ràng về các chi phí liên quan đến việc xây dựng lưới điện. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu Tổng Công ty Điện lực Việt Nam theo dõi, kiểm tra và phản ánh các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện.
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 84/1999/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn
cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP
ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;
Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông
thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT
ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại
cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp
nông thôn”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).
Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.
Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.
Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.
Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.
Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.
Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.
Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theoQuyết định số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.
PHỤ LỤC 1
|
|
MIỀN BẮC |
MIỀN TRUNG |
MIỀN NAM |
|||
Số |
DANH MỤC |
Miền |
Đồng |
Duyên hải & |
Đông |
Đ.Bằng Sông |
|
TT |
ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT |
núi |
bằng |
Tây nguyên |
nam bộ |
Cửu long |
|
|
|
(106đ/kVA) |
(106đ/kVA) |
(106đ/kVA) |
(106đ/kVA) |
(106đ/kVA) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
I - Trạm biến áp 35/0,4kV: |
|
|
|
|
|
|
|
I.1. Treo cột (không sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
1 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
2,017 |
- |
- |
2 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,875 |
- |
- |
3 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,462 |
- |
- |
|
I.2. Treo cột (có sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
4 |
- |
đến 50kVA |
1,47 |
1,40 |
2,074 |
- |
- |
5 |
- |
75kVA |
1,05 |
1,00 |
- |
|
|
6 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,881 |
|
|
7 |
- |
100kVA |
0,82 |
0,78 |
- |
- |
- |
8 |
- |
160kVA |
0,55 |
0,52 |
- |
- |
- |
9 |
- |
180kVA |
0,53 |
0,50 |
- |
- |
- |
10 |
- |
trên 100(250kVA |
0,42 |
0,40 |
0,472 |
- |
- |
11 |
- |
250kVA |
042 |
0,40 |
- |
- |
- |
|
I.3. TBA đặt dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
12 |
- |
đến 50kVA |
1,54 |
1,48 |
2,120 |
- |
- |
13 |
- |
trên 50(100kVA |
1,10 |
1,12 |
0,911 |
- |
- |
14 |
- |
trên 100(250kVA |
0,86 |
0,89 |
0,477 |
- |
- |
|
II - Trạm biến áp 22/0,4kV: |
|
|
|
|
|
|
|
II.1.Treo cột (không sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
15 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,745 |
- |
- |
16 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,793 |
- |
- |
17 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,449 |
- |
- |
|
II.2. Treo cột (có sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
18 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,795 |
- |
- |
19 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,798 |
- |
- |
20 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,459 |
- |
- |
|
II.3. TBA đặt dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
21 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,842 |
- |
- |
22 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,829 |
- |
- |
23 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,464 |
- |
- |
|
II.4. TBA Một pha 22/0,23 kV: |
|
|
|
|
|
|
24 |
Treo cột (không sàn thao tác) |
- |
- |
0,732 |
|
|
|
25 |
Treo cột (có sàn thao tác) |
- |
- |
0,794 |
|
|
|
|
III - Trạm biến áp 15/0,4kV: |
|
|
|
|
|
|
|
III.1.Treo cột (không sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
26 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,515 |
- |
- |
27 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,759 |
- |
- |
|
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,384 |
- |
- |
|
III.2. Treo cột (có sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
28 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,565 |
- |
- |
29 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,764 |
- |
- |
30 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,394 |
- |
- |
|
III.3. Treo cột (tính trụ và móng): |
|
|
|
|
|
|
31 |
- |
3 x 15kVA |
- |
- |
- |
0,710 |
0,730 |
32 |
- |
3 x 25kVA |
|
|
|
0,560 |
0,560 |
|
III.4.Treo cột (không trụ và móng): |
|
|
|
|
|
|
33 |
- |
3 x 15kVA |
- |
- |
- |
0,660 |
0,670 |
34 |
- |
3 x 25kVA |
|
|
|
0,530 |
0,510 |
|
III.5. TBA đặt dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
35 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,603 |
- |
- |
36 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,795 |
- |
- |
37 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,399 |
- |
- |
|
III.6. Treo cột (tính trụ và móng): |
|
|
|
|
|
|
38 |
1 pha |
1 x 15 kVA |
- |
- |
- |
0,850 |
0,920 |
39 |
1 pha |
1 x 25 kVA |
- |
- |
- |
0,650 |
0,650 |
40 |
1 pha |
1 x 37,5 kVA |
- |
- |
- |
0,520 |
- |
|
III.7.Treo cột (không trụ và móng): |
|
|
|
|
|
|
41 |
1 pha |
3 x 15kVA |
- |
- |
- |
0,750 |
0,740 |
42 |
1 pha |
3 x 25kVA |
- |
- |
- |
0,570 |
0,550 |
43 |
1 pha |
1 x 37,5 kVA |
- |
- |
- |
0,470 |
- |
|
III.8. TBA Một pha 15/0,23 kV: |
|
|
|
|
|
|
44 |
Treo cột (không sàn thao tác) |
- |
- |
0,756 |
|
|
|
45 |
Treo cột (có sàn thao tác) |
- |
- |
0,819 |
|
|
|
|
VI - Trạm biến áp 10/0,4kV: |
|
|
|
|
|
|
|
VI.1.Treo cột (không sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
46 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,433 |
- |
- |
47 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,757 |
- |
- |
48 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,450 |
- |
- |
|
VI.2. Treo cột (có sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
49 |
- |
đến 50kVA |
1,37 |
1,3 |
1,483 |
- |
- |
50 |
- |
75kVA |
1,02 |
0,97 |
- |
- |
- |
51 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,763 |
- |
- |
52 |
- |
100kVA |
0,79 |
0,75 |
- |
- |
- |
53 |
- |
160kVA |
0,53 |
0,50 |
- |
- |
- |
54 |
- |
180kVA |
0,51 |
0,48 |
- |
- |
- |
55 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,460 |
- |
- |
56 |
- |
250kVA |
0,41 |
0,39 |
- |
- |
- |
|
VI.3. TBA đặt dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
57 |
- |
đến 50kVA |
1,43 |
1,36 |
1,513 |
- |
- |
58 |
- |
trên 50(100kVA |
1,10 |
1,02 |
0,793 |
- |
- |
59 |
- |
trên 100(250kVA |
0,82 |
0,78 |
0,465 |
- |
- |
|
VI.4. TBA Một pha 10/0,23 kV: |
|
|
|
|
|
|
60 |
Treo cột (không sàn thao tác) |
- |
- |
0,775 |
|
|
|
61 |
Treo cột (có sàn thao tác) |
- |
- |
0,838 |
|
|
|
|
V - Trạm biến áp 6/0,4kV: |
|
|
|
|
|
|
|
V.1.Treo cột (không sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
62 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,717 |
- |
- |
63 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,865 |
- |
- |
64 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,419 |
- |
- |
|
V.2. Treo cột (có sàn thao tác): |
|
|
|
|
|
|
65 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,767 |
- |
- |
66 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,871 |
- |
- |
67 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,430 |
- |
- |
|
V.3. TBA đặt dưới đất: |
|
|
|
|
|
|
68 |
- |
đến 50kVA |
- |
- |
1,805 |
- |
- |
69 |
- |
trên 50(100kVA |
- |
- |
0,901 |
- |
- |
70 |
- |
trên 100(250kVA |
- |
- |
0,469 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4 kV.
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.
Phụ lục2
|
|
MIỀN BẮC |
MIỀN TRUNG |
MIỀN NAM |
||||
Số |
DANH MỤC |
Miền |
Đồng |
Duyên hải & |
Đông |
Đ.Bằng Sông |
||
TT |
ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT |
Núi |
bằng |
Tây nguyên |
nam bộ |
Cửu long |
||
|
|
(106 đ/km) |
(106 đ/km) |
(106 đ/km) |
(106 đ/km) |
(106 đ/km) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
|
I - Đường dây 35kV: |
|
|
|
|
|
||
|
I.1. Cột ly tâm 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
1 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
109,30 |
- |
- |
|
2 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
129,80 |
- |
- |
|
3 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
144,03 |
- |
- |
|
4 |
- |
Dây AC - 35 |
102,00 |
85,00 |
100,10 |
- |
- |
|
5 |
- |
Dây AC - 50 |
108,00 |
90,00 |
104,30 |
- |
- |
|
6 |
- |
Dây AC - 70 |
116,40 |
97,00 |
110,00 |
- |
- |
|
7 |
- |
Dây AC - 95 |
138,00 |
115,00 |
118,10 |
- |
- |
|
8 |
- |
Dây AC - 120 |
162,00 |
135,00 |
- |
- |
- |
|
|
I.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
9 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
85,10 |
- |
- |
|
10 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
105,60 |
- |
- |
|
11 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
119,87 |
- |
- |
|
12 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
76,77 |
- |
- |
|
13 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
77,23 |
- |
- |
|
14 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
82,50 |
- |
- |
|
15 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
90,60 |
- |
- |
|
|
II - Đường dây 22 kV: |
|
|
|
|
|
||
|
II.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
16 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
93,08 |
- |
- |
|
17 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
113,59 |
- |
- |
|
18 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
127,86 |
- |
- |
|
19 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
84,75 |
- |
- |
|
20 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
84,25 |
- |
- |
|
21 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
90,00 |
- |
- |
|
22 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
98,06 |
- |
- |
|
|
II.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
23 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
70,10 |
- |
- |
|
24 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
90,60 |
- |
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
25 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
104,87 |
- |
- |
|
26 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
61,77 |
- |
- |
|
27 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
62,25 |
- |
- |
|
28 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
67,50 |
- |
- |
|
29 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
75,56 |
- |
- |
|
|
II.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
30 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
78,76 |
- |
- |
|
31 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
88,08 |
- |
- |
|
32 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
90,07 |
- |
- |
|
33 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
74,93 |
- |
- |
|
34 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
75,41 |
- |
- |
|
35 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
80,66 |
- |
- |
|
36 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
88,72 |
- |
- |
|
|
II.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
37 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
78,76 |
- |
- |
|
38 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
88,08 |
- |
- |
|
39 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
97,95 |
- |
- |
|
40 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
52,42 |
- |
- |
|
41 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
52,91 |
- |
- |
|
42 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
58,16 |
- |
- |
|
43 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
66,22 |
- |
- |
|
|
III - Đường dây 15 kV: |
|
|
|
|
|
||
|
III.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
44 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
83,08 |
- |
- |
|
45 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
103,59 |
- |
112,00 |
|
46 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
117,86 |
- |
137,00 |
|
47 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
74,27 |
71,00 |
84,00 |
|
48 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
74,75 |
71,00 |
84,00 |
|
49 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
80,00 |
78,00 |
87,50 |
|
50 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
88,06 |
87,00 |
90,00 |
|
51 |
- |
Dây A - 95 |
- |
- |
- |
71,00 |
105,50 |
|
52 |
- |
Dây AC - 120 |
- |
- |
- |
- |
138,00 |
|
|
III.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
53 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
62,60 |
- |
- |
|
54 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
83,10 |
- |
- |
|
55 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
97,37 |
- |
- |
|
56 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
54,27 |
- |
- |
|
57 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
54,75 |
- |
- |
|
58 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
60,00 |
- |
- |
|
59 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
68,06 |
- |
- |
|
|
III.3.Cột ly tâm 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
60 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
78,23 |
- |
- |
|
61 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
87,55 |
87,00 |
117,00 |
|
62 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
89,54 |
- |
-
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
63 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
73,91 |
56,00 |
71,00 |
|
64 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
74,40 |
- |
- |
|
65 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
79,65 |
- |
- |
|
66 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
87,71 |
- |
- |
|
|
III.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
67 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
78,23 |
- |
- |
|
68 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
87,55 |
- |
- |
|
69 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
97,42 |
- |
- |
|
70 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
51,90 |
- |
- |
|
71 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
52,38 |
- |
- |
|
72 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
57,63 |
- |
- |
|
73 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
65,69 |
- |
- |
|
|
IV - Đường dây 10 kV: |
|
|
|
|
|
||
|
IV.1. Cột li tâm 3 pha 6 dây: |
|
|
|
|
|
||
74 |
- |
Dây AC - 50 |
124,80 |
104,00 |
- |
- |
- |
|
75 |
- |
Dây AC - 70 |
132,60 |
110,50 |
- |
- |
- |
|
76 |
- |
Dây AC - 95 |
140,40 |
117,00 |
- |
- |
- |
|
77 |
- |
Dây AC - 120 |
163,80 |
136,50 |
- |
- |
- |
|
|
IV.2. Cột li tâm 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
78 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
72,26 |
- |
- |
|
79 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
92,76 |
- |
- |
|
80 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
107,03 |
- |
- |
|
81 |
- |
Dây AC - 35 |
90,00 |
75,00 |
63,93 |
- |
- |
|
82 |
- |
Dây AC - 50 |
96,00 |
80,00 |
67,27 |
- |
- |
|
83 |
- |
Dây AC - 70 |
102,00 |
85,00 |
73,00 |
- |
- |
|
84 |
- |
Dây AC - 95 |
108,00 |
90,00 |
81,06 |
- |
- |
|
85 |
- |
Dây AC - 120 |
126,00 |
105,00 |
- |
- |
- |
|
|
IV.3.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
86 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
57,35 |
- |
- |
|
87 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
77,85 |
- |
- |
|
88 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
92,12 |
- |
- |
|
89 |
- |
Dây AC - 25 |
81,60 |
68,00 |
- |
- |
- |
|
90 |
- |
Dây AC - 35 |
84,00 |
70,00 |
45,68 |
- |
- |
|
91 |
- |
Dây AC - 50 |
93,60 |
78,00 |
49,02 |
- |
- |
|
92 |
- |
Dây AC - 70 |
98,40 |
82,00 |
54,75 |
- |
- |
|
93 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
62,81 |
- |
- |
|
|
IV.4. Cột li tâm 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
94 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
77,67 |
- |
- |
|
95 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
86,99 |
- |
- |
|
96 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
88,98 |
- |
- |
|
97 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
73,83 |
- |
- |
|
98 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
74,32 |
- |
- |
|
99 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
79,57 |
- |
- |
|
100 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
87,63 |
- |
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
|
IV.5.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
101 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
77,67 |
- |
- |
|
102 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
86,99 |
- |
- |
|
103 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
96,86 |
- |
- |
|
104 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
51,33 |
- |
- |
|
105 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
51,82 |
- |
- |
|
106 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
57,07 |
- |
- |
|
107 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
65,13 |
- |
- |
|
|
V - Đường dây 6 kV: |
|
|
|
|
|
||
|
V.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
108 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
69,08 |
- |
- |
|
109 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
89,59 |
- |
- |
|
110 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
103,86 |
- |
- |
|
111 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
60,75 |
- |
- |
|
112 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
64,27 |
- |
- |
|
113 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
70,00 |
- |
- |
|
114 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
78,06 |
- |
- |
|
|
V.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây: |
|
|
|
|
|
||
115 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
65,10 |
- |
- |
|
116 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
75,60 |
- |
- |
|
117 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
89,87 |
- |
- |
|
118 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
43,43 |
- |
- |
|
119 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
46,77 |
- |
- |
|
120 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
52,50 |
- |
- |
|
121 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
60,56 |
- |
- |
|
|
V.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
122 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
77,62 |
- |
- |
|
123 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
86,94 |
- |
- |
|
124 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
88,92 |
- |
- |
|
125 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
73,78 |
- |
- |
|
126 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
74,26 |
- |
- |
|
127 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
79,52 |
- |
- |
|
128 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
87,57 |
- |
- |
|
|
V.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây: |
|
|
|
|
|
||
129 |
- |
Dây M - 25 |
- |
- |
77,62 |
- |
- |
|
130 |
- |
Dây M - 35 |
- |
- |
86,94 |
- |
- |
|
131 |
- |
Dây M - 50 |
- |
- |
90,81 |
- |
- |
|
132 |
- |
Dây AC - 35 |
- |
- |
51,28 |
- |
- |
|
133 |
- |
Dây AC - 50 |
- |
- |
51,76 |
- |
- |
|
134 |
- |
Dây AC - 70 |
- |
- |
57,02 |
- |
- |
|
135 |
- |
Dây AC - 95 |
- |
- |
65,07 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 74-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
Nghị định 52/1999/NĐ-CP Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 74-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
16/12/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn | |
16/12/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
84.1999.QÐ.BCN.doc | |
|
84.1999.QÐ.BCN_Phuluc.doc |