Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam
Số hiệu | 838/2001/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 05/10/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/10/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Trần Ngọc Bình / Phó Tổng cục trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ được ban hành vào ngày 05 tháng 10 năm 2001 bởi Tổng cục Bưu điện, nhằm mục tiêu quy định tạm thời cước kết nối giữa mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam (VISHIPEL) và mạng viễn thông của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT). Quyết định này nhằm đảm bảo việc quản lý giá cước trong lĩnh vực viễn thông, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển công nghệ và nhu cầu liên lạc ngày càng tăng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức cước cho các loại hình liên lạc khác nhau giữa mạng Inmarsat và mạng viễn thông công cộng của Việt Nam, cũng như liên lạc quốc tế. Đối tượng áp dụng là Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về cước kết nối cho từng loại thiết bị đầu cuối Inmarsat, như Inmarsat mini-M, Inmarsat-B và Inmarsat-C, với các mức cước khác nhau cho từng hình thức liên lạc như điện thoại, fax, telex và truyền số liệu.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định cụ thể mức cước cho từng loại hình dịch vụ, điều này giúp các bên liên quan có cơ sở để thực hiện và quản lý giá cước một cách minh bạch. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/2001/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC KẾT NỐI GIỮA MẠNG INMARSAT CỦA CÔNG TY THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM VỚI MẠNG VIỄN THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cước kết nối giữa mạng Inmarsat của công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam (VISHIPEL) với mạng viễn thông của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) được tạm thời qui định như sau:
1. Liên lạc từ thiết bị đầu cuối Inmarsat đến mạng viễn thông công cộng của Việt Nam (VISHIPEL trả cho VNPT):
a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,20 USD/phút.
b) Inmarsat -B:
- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,20 USD/phút
- Telex: 0.15 USD/phút.
c) Inmarsat-C:
- Telex/Txt đến Fax: 0,012 USD/256 bits;
- Số liệu (Data): 0,003 USD/256 bits.
2. Liên lạc từ thiết bị đầu cuối Inmarsat đi quốc tế qua cổng quốc tế của VNPT (VISHIPEL trả cho VNPT, đã bao gồm cả phần VNPT trả ra quốc tế):
a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,75 USD/phút.
b) Inmarsat-B:
- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,75 USD/phút.
- Telex: 0,75 USD/phút.
c) Inmarsat-C:
- Telex/Txt đến Fax: 0,075 USD/256 bits;
- Số liệu (Data): 0,009 USD/256 bits.
3. Liên lạc từ mạng viễn thông công cộng của Việt Nam đến thiết bị đầu cuối Inmarsat (VNPT trả cho VISHIPEL, đã bao gồm cả phần VISHIPEL trả cho Inmarsat):
a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 2,00 USD/phút.
b) Inmarsat-B:
- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 2,90 USD/phút.
- Telex: 2,50 USD/phút.
c) Inmarsat-C:
- Telex/Txt to Fax: 0,21 USD/256 bits;
- Số liệu (Data): 0,193 USD/156 bits;
4. Liên lạc giữa các thiết bị đầu cuối Inmarsat quá giang qua mạng viễn thông công cộng của Việt Nam (VISHIPEL trả cho VNPT):
- Điện thoại, Fax, Telex: 0,10 USD/phút.
- Data: 0,01 USD/256 bits.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, Giám đốc công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 28-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục bưu điện
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
05/10/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam | |
05/10/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
838.2001.QD.TCBD.doc |