Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng
Số hiệu | 831/2001/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 02/10/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Trần Ngọc Bình / Phó Tổng cục |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 02 tháng 10 năm 2001, nhằm mục tiêu bổ sung cước kết nối tạm thời giữa các mạng điện thoại IP quốc tế và mạng viễn thông công cộng. Văn bản này điều chỉnh các quy định về cước kết nối cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế, đặc biệt trong bối cảnh các doanh nghiệp này chưa có điểm đặt (POP) tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức cước kết nối cho các cuộc gọi chiều đi quốc tế và chiều đến quốc tế, cụ thể là mức cước cho mạng PSTN nội tỉnh, liên tỉnh và mạng di động. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế và các đơn vị liên quan trong lĩnh vực viễn thông.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định về mức cước kết nối cụ thể cho các cuộc gọi quốc tế, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định từ ngày 01 tháng 7 năm 2001, đồng thời bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng mức cước kết nối cho từng loại cuộc gọi, giúp các doanh nghiệp có cơ sở để thực hiện nghĩa vụ tài chính của mình. Quyết định này có hiệu lực ngay từ thời điểm ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã được nêu.
TỔNG
CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/2001/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 831/2001/QĐ-TCBĐ NGÀY 2 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG CƯỚC KẾT NỐI TẠM THỜI GIỮA CÁC MẠNG ĐIỆN THOẠI IP QUỐC TẾ VỚI CÁC MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP
ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung các quy định của Quyết định số 504/2001/QĐ-TCBĐ ngày 22/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành tạm thời cước kết nối giữa các mạng điện thoại IP quốc tế với các mạng viễn thông công cộng như sau:
1. Trường hợp các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế chưa có POP đặt tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế trả cước kết nối đối với các cuộc gọi chiều đi quốc tế như sau:
- Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,65 USD/phút (Bao gồm cả chi phí lập hoá đơn, thu cước, phần điều tiết công ích và phổ cập dịch vụ);
- Trả mạng PSTN nội tỉnh: 0,10 USD/phút (để thực hiện việc chuyển tiếp đường dài cuộc gọi từ mạng PSTN nội tỉnh tới tổng đài IP Gateway quốc tế của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế). Mức cước kết nối này không phụ thuộc vào việc tổng đài cửa quốc tế (IP Gateway) kết nối với tổng đài đường dài quốc gia đặt tại khu vực nào.
2. Trường hợp cuộc gọi IP chiều quốc tế đến được chuyển tiếp từ tổng đài cửa IP Gateway quốc tế vào mạng di động qua tổng đài đường dài quốc gia, các doanh nghiệp cung cấp điện thoại IP quốc tế trả cước kết nối đối với các cuộc chiều quốc tế đến này như sau:
- Trả mạng PSTN liên tỉnh: 0,10 USD/phút, mức cước kết nối này không phụ thuộc vào việc tổng đài cửa quốc tế (IP Gateway) kết nối với tổng đài đường dài quốc gia đặt tại khu vực nào.
- Trả mạng di động: 0,15 USD/phút, không phân biệt cuộc gọi kết cuối di động nội vùng, cách vùng hay liền vùng so với tổng đài cửa quốc tế IP Gateway của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày 01 tháng 7 năm 2001. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Trần Ngọc Bình (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 28-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục bưu điện
Quyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 28-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục bưu điện
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/07/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng | |
02/10/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 831/2001/QĐ-TCBĐ bổ sung cước kết nối tạm thời giữa mạng điện thoại IP quốc tế với mạng viễn thông công cộng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
831.2001.QD.TCBD.doc |