Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ
| Số hiệu | 79/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 11/10/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/08/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 52/2005/QĐ-BTC Về việc bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ | Ngày hết hiệu lực | 17/08/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 79/2004/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 11 tháng 10 năm 2004, nhằm mục tiêu quy định biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ. Quyết định này thay thế biểu mức thu lệ phí trước đó được quy định tại Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ, với các mức thu cụ thể được quy định cho từng loại hàng hóa. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều khoản và một biểu mức thu lệ phí. Điều 1 quy định về việc ban hành biểu mức thu lệ phí, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2005, và Điều 3 khẳng định các quy định về cơ quan thu lệ phí và quản lý lệ phí vẫn thực hiện theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật và điều chỉnh mức thu lệ phí cho các loại hàng hóa cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong hoạt động xuất khẩu. Quyết định có hiệu lực thi hành từ đầu năm 2005, và tất cả các lô hàng ký vận đơn từ thời điểm này sẽ áp dụng mức thu quy định tại Quyết định.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 79/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 79/2004/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số
4233TM-XNK ngày 10/08/2004 về việc lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu
sang thị trường Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ.
Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo quyết định này thay thế Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Các quy định về cơ quan thu lệ phí, đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được vẫn thực hiện theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ .
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ
TRƯỜNG HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2004/QĐ-BTC ngày
11/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (ĐỒNG) |
|
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
|
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
|
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
|
4 |
Áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
0 |
|
5 |
Áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
1.800 |
|
6 |
Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
750 |
|
7 |
Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
1.200 |
|
8 |
Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
1.200 |
|
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
750 |
|
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
0 |
|
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
2.400 |
|
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
0 |
|
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
|
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
0 |
|
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
450 |
|
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
0 |
|
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
0 |
|
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
0 |
|
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
0 |
|
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
0 |
|
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
|
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
|
23 |
Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
750 |
|
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
0 |
|
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
1.500 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/10/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ | |
| 17/08/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ | |
| 17/08/2005 | Bị thay thế | Quyết định 52/2005/QĐ-BTC bãi bỏ lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ | |
| 17/08/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 79/2004/QĐ-BTC biểu mức thu phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ |