Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức
Số hiệu | 78/2004/QĐ-BNV | Ngày ban hành | 03/11/2004 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/12/2004 |
Nguồn thu thập | Công báo số 21+22, năm 2004; | Ngày đăng công báo | 21/11/2004 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Quang Trung / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 78/2004/QĐ-BNV, được ban hành ngày 3 tháng 11 năm 2004, nhằm mục tiêu xây dựng và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước. Văn bản này quy định danh mục các ngạch công chức và viên chức, tạo cơ sở pháp lý cho việc phân loại và quản lý nhân sự trong hệ thống hành chính.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các ngạch công chức và viên chức, được chia thành nhiều nhóm khác nhau, từ ngạch chuyên viên cao cấp đến các ngạch nhân viên. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có liên quan đến công tác cán bộ, công chức.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba phần chính: phần quyết định, danh mục các ngạch công chức và danh mục các ngạch viên chức. Trong đó, danh mục ngạch công chức được phân chia thành năm nhóm: chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự và nhân viên. Tương tự, danh mục ngạch viên chức cũng được phân loại theo các cấp độ tương đương.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo, và trách nhiệm thi hành thuộc về Bộ trưởng Bộ Nội vụ cùng các cơ quan, tổ chức liên quan. Quyết định 78/2004/QĐ-BNV đã tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý nhân sự trong hệ thống công chức và viên chức, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước.
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2004/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ SỐ 78/2004/QĐ-BNV NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ NGẠCH VIÊN CHỨC
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cán bộ, công chức ngày 29 tháng 4
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các ngạch công chức trong các cơ quan nhà nước và danh mục các ngạch viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước để thực hiện việc xây dựng và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức. (Có danh mục cụ thể kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Đỗ Quang Trung (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên cao cấp |
01.001 |
2. |
Thanh tra viên cao cấp |
04.023 |
3. |
Kế toán viên cao cấp |
06.029 |
4. |
Kiểm soát viên cao cấp thuế |
06.036 |
5. |
Kiểm toán viên cao cấp |
06.041 |
6. |
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
07.044 |
7. |
Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
08.049 |
8. |
Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật |
09.066 |
9. |
Thẩm kế viên cao cấp |
12.084 |
10. |
Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
21.187 |
II- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên chính |
01.002 |
2. |
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03.017 |
3. |
Thanh tra viên chính |
04.024 |
4. |
Kế toán viên chính |
06.030 |
5. |
Kiểm soát viên chính thuế |
06.037 |
6. |
Kiểm toán viên chính |
06.042 |
7. |
Kiểm soát viên chính ngân hàng |
07.045 |
8. |
Kiểm tra viên chính hải quan |
08.050 |
9. |
Kiểm dịch viên chính động - thực vật |
09.067 |
10. |
Kiểm soát viên chính đê điều |
11.081 |
11. |
Thẩm kế viên chính |
12.085 |
12. |
Kiểm soát viên chính thị trường |
21.188 |
III- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Chuyên viên |
01.003 |
2. |
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
03.018 |
3. |
Công chứng viên |
03.019 |
4. |
Thanh tra viên |
04.025 |
5. |
Kế toán viên |
06.031 |
6. |
Kiểm soát viên thuế |
06.038 |
7. |
Kiểm toán viên |
06.043 |
8. |
Kiểm soát viên ngân hàng |
07.046 |
9. |
Kiểm tra viên hải quan |
08.051 |
10. |
Kiểm dịch viên động - thực vật |
09.068 |
11. |
Kiểm lâm viên chính |
10.078 |
12. |
Kiểm soát viên đê điều |
11.082 |
13. |
Thẩm kế viên |
12.086 |
14. |
Kiểm soát viên thị trường |
21.189 |
IV- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Cán sự |
01.004 |
2. |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
3. |
Kiểm thu viên thuế |
06.039 |
4. |
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) |
07.048 |
5. |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
08.052 |
6. |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật |
09.069 |
7. |
Kiểm lâm viên |
10.079 |
8. |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều |
11.083 |
9. |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản |
19.183 |
10. |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
21.190 |
V- Các ngạch nhân viên:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Kỹ thuật viên đánh máy |
01.005 |
2. |
Nhân viên đánh máy |
01.006 |
3. |
Nhân viên kỹ thuật |
01.007 |
4. |
Nhân viên văn thư |
01.008 |
5. |
Nhân viên phục vụ |
01.009 |
6. |
Lái xe cơ quan |
01.010 |
7. |
Nhân viên bảo vệ |
01.011 |
8. |
Kế toán viên sơ cấp |
06.033 |
9. |
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng |
06.034 |
10. |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
06.035 |
11. |
Nhân viên thuế |
06.040 |
12. |
Kiểm ngân viên |
07.047 |
13. |
Nhân viên hải quan |
08.053 |
14. |
Kiểm lâm viên sơ cấp |
10.080 |
15. |
Thủ kho bảo quản nhóm I |
19.184 |
16. |
Thủ kho bảo quản nhóm II |
19.185 |
17. |
Bảo vệ, tuần tra canh gác |
19.186 |
DANH MỤC
CÁC NGẠCH VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNVngày 03 tháng 11 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Lưu trữ viên cao cấp |
02.012 |
2. |
Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật |
09.054 |
3. |
Dự báo viên cao cấp bảo vệ thực vật |
09.058 |
4. |
Giám định viên cao cấp thuộc bảo vệ thực vật - thú y |
09.062 |
5. |
Kiểm nghiệm viên cao cấp giống cây trồng |
09.070 |
6. |
Kiến trúc sư cao cấp |
12.087 |
7. |
Nghiên cứu viên cao cấp |
13.090 |
8. |
Kỹ sư cao cấp |
13.093 |
9. |
Định chuẩn viên cao cấp |
13.097 |
10. |
Giám định viên cao cấp |
13.100 |
11. |
Dự báo viên cao cấp |
14.103 |
12. |
Giáo sư - Giảng viên cao cấp |
15.109 |
13. |
Bác sĩ cao cấp |
16.116 |
14. |
Dược sĩ cao cấp |
16.132 |
15. |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp |
17.139 |
16. |
Phóng viên - Bình luận viên cao cấp |
17.142 |
17. |
Phát thanh viên cao cấp |
17.145 |
18. |
Quay phim viên cao cấp |
17.148 |
19. |
Đạo diễn cao cấp |
17.154 |
20. |
Diễn viên hạng I |
17.157 |
21. |
Họa sĩ cao cấp |
17.160 |
22. |
Bảo tàng viên cao cấp |
17.164 |
23. |
Thư viện viên cao cấp |
17.168 |
24. |
Phương pháp viên cao cấp |
17.172 |
25. |
Huấn luyện viên cao cấp |
18.179 |
26. |
Âm thanh viên cao cấp |
17a.191 |
27. |
Thư mục viên cao cấp |
17a.194 |
II- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Lưu trữ viên chính |
02.013 |
2. |
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật |
09.055 |
3. |
Dự báo viên chính bảo vệ thực vật |
09.059 |
4. |
Giám định viên chính thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
09.063 |
5. |
Kiểm nghiệm viên chính giống cây trồng |
09.071 |
6. |
Kiến trúc sư chính |
12.088 |
7. |
Nghiên cứu viên chính |
13.091 |
8. |
Kỹ sư chính |
13.094 |
9. |
Định chuẩn viên chính |
13.098 |
10. |
Giám định viên chính |
13.101 |
11. |
Dự báo viên chính |
14.104 |
12. |
Phó giáo sư - Giảng viên chính |
15.110 |
13. |
Giáo viên trung học cao cấp |
15.112 |
14. |
Bác sĩ chính |
16.117 |
15. |
Dược sĩ chính |
16.133 |
16. |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên chính |
17.140 |
17. |
Phóng viên - Bình luận viên chính |
17.143 |
18. |
Phát thanh viên chính |
17.146 |
19. |
Quay phim chính |
17.149 |
20. |
Dựng phim viên cao cấp |
17.151 |
21. |
Đạo diễn chính |
17.155 |
22. |
Diễn viên hạng II |
17.158 |
23. |
Họa sĩ chính |
17.161 |
24. |
Bảo tàng viên chính |
17.165 |
25. |
Thư viện viên chính |
17.169 |
26. |
Phương pháp viên chính |
17.173 |
27. |
Huấn luyện viên chính |
18.180 |
28. |
Âm thanh viên chính |
17a.192 |
29. |
Thư mục viên chính |
17a.195 |
III- Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Lưu trữ viên |
02.014 |
2. |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
09.056 |
3. |
Dự báo viên bảo vệ thực vật |
09.060 |
4. |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
09.064 |
5. |
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng |
09.072 |
6. |
Kiến trúc sư |
12.089 |
7. |
Nghiên cứu viên |
13.092 |
8. |
Kỹ sư |
13.095 |
9. |
Định chuẩn viên |
13.099 |
10. |
Giám định viên |
13.102 |
11. |
Dự báo viên |
14.105 |
12. |
Quan trắc viên chính |
14.106 |
13. |
Giảng viên |
15.111 |
14. |
Giáo viên trung học |
15.113 |
15. |
Bác sĩ |
16.118 |
16. |
Y tá cao cấp |
16.120 |
17. |
Nữ hộ sinh cao cấp |
16.123 |
18. |
Kỹ thuật viên cao cấp y |
16.126 |
19. |
Dược sĩ |
16.134 |
20. |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên |
17.141 |
21. |
Phóng viên - Bình luận viên |
17.144 |
22. |
Phát thanh viên |
17.147 |
23. |
Quay phim viên |
17.150 |
24. |
Dựng phim viên chính |
17.152 |
25. |
Đạo diễn |
17.156 |
26. |
Họa sĩ |
17.162 |
27. |
Bảo tàng viên |
17.116 |
28. |
Thư viện viên |
17.170 |
29. |
Phương pháp viên |
17.174 |
30. |
Hướng dẫn viên chính |
17.175 |
31. |
Tuyên truyền viên chính |
17.177 |
32. |
Huấn luyện viên |
18.181 |
33. |
Âm thanh viên |
17a.193 |
34. |
Thư mục viên |
17a.196 |
IV- Các ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Lưu trữ viên trung cấp |
02.015 |
2. |
Kỹ thuật viên lưu trữ |
02.016 |
3. |
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật |
09.057 |
4. |
Kỹ thuật viên dự báo bảo vệ thực vật |
09.061 |
5. |
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
09.065 |
6. |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng |
09.073 |
7. |
Kỹ thuật viên |
13.096 |
8. |
Quan trắc viên |
14.107 |
9. |
Giáo viên tiểu học |
15.114 |
10. |
Giáo viên mầm non |
15.115 |
11. |
Y sĩ |
16.119 |
12. |
Y tá chính |
16.121 |
13. |
Nữ hộ sinh chính |
16.124. |
14. |
Kỹ thuật viên chính y |
16.127 |
15. |
Dược sỹ trung cấp |
16.135 |
16. |
Kỹ thuật viên chính dược |
16.137 |
17. |
Dựng phim viên |
17.153 |
18. |
Diễn viên hạng III |
17.159 |
19. |
Họa sỹ trung cấp |
17.163 |
20. |
Kỹ thuật viên bảo tồn, bảo tàng |
17.167 |
21. |
Thư viện viên trung cấp |
17.171 |
22. |
Hướng dẫn viên (ngành văn hóa thông tin) |
17.176 |
23. |
Tuyên truyền viên |
17.178 |
24. |
Hướng dẫn viên (ngành thể dục thể thao) |
18.182 |
V- Các ngạch nhân viên:
TT |
Ngạch |
Mã số |
1. |
Quan trắc viên sơ cấp |
14.108 |
2. |
Y tá |
16.122 |
3. |
Nữ hộ sinh |
16.125 |
4. |
Kỹ thuật viên y |
16.128 |
5. |
Y công |
16.129 |
6. |
Hộ lý |
16.130 |
7. |
Nhân viên nhà xác |
16.131 |
8. |
Dược tá |
16.136 |
9. |
Kỹ thuật viên dược |
16.138 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thếThông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành trồng trọt bảo vệ thực vật] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH tiêu chuẩn chức danh viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Thông tư 11/2016/TTLT-BXD-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành xây dựng
Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chăn nuôi thú y
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh giáo viên trung học phổ thông
Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn giáo viên trung học cơ sở công lập
Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập
Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV chức danh nghề nghiệp viên chức ngành thư viện
Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV tiêu chuẩn chức danh bác sĩ bác sĩ y học dự phòng y sĩ
Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy đại học công lập
Thông tư 11/2014/TT-BNV Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính
Thông tư 13/2014/TT-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức khoa học công nghệ
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Thể dục thể thao
Thông tư 06/2011/TT-BNV chức danh mã số ngạch viên chức hộ sinh
Thông tư 10/2010/TT-BNV mã số tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức
Thông tư 09/2010/TT-BNV tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành
Quyết định 01/2008/QĐ-BNV chức danh và mã số các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường
Thông tư 09/2009/TT-BNV chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 78/2004/QĐ-BNV Danh mục các ngạch công chức,viên chức]"
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
78.2004.QD.BNV.zip | |
|
Danh muc.zip |