Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước
| Số hiệu | 78/1998/QĐ-NHNN7 | Ngày ban hành | 25/02/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/03/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Q. Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 11/11/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 được ban hành bởi Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 25 tháng 2 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi một số điểm trong Thông tư 12/TT-NH7 năm 1994 liên quan đến quản lý ngoại hối. Quyết định này điều chỉnh các quy định về việc chi trả lương, thưởng và phụ cấp cho nhân viên làm việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc quy định cách thức chi trả lương và các khoản phụ cấp cho cá nhân là công dân nước ngoài và công dân Việt Nam làm việc trong các tổ chức nêu trên. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, đơn vị có ngoại tệ gửi tại ngân hàng và các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định nội dung sửa đổi tại điểm 1.5.9 của Thông tư 12/TT-NH7, trong đó nêu rõ cách thức chi trả lương cho công dân nước ngoài và quy định chuyển đổi lương cho công dân Việt Nam sang đồng Việt Nam. Điều 2 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, đồng thời bãi bỏ các quy định trái với Quyết định này. Điều 3 giao trách nhiệm cho các Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước và Tổng Giám đốc các Ngân hàng Thương mại trong việc hướng dẫn thực hiện.
Quyết định này thể hiện sự điều chỉnh cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và doanh nghiệp trong việc quản lý ngoại hối và chi trả lương cho nhân viên.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 78/1998/QĐ-NHNN7 |
Hà Nộingày 25 tháng 2 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỂM 1.5.9 TRONG THÔNG TƯ 12/TT-NH7 NGÀY 5/9/1994 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại Lệnh số 37-LCT/HĐNN8 ngày 24/5/1990 của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 161/HĐBT ngày 18/10/1988 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành "Điều lệ quản lý ngoại hối" của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định 396/TTg ngày 4/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung sửa đổi một số điểm về quản lý ngoại hối trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị định 197/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động;
Theo đề nghị của Vụ trưởng, Vụ Quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế toàn bộ nội dung tại điểm 1.5.9 trong Thông tư 12/TT-NH7 ngày 5/9/1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng nội dung sau:
1.5.9. Các tổ chức, đơn vị có ngoại tệ gửi tại ngân hàng được chi các khoản lương, thưởng, và các phụ cấp khác dưới hình thức chuyển khoản cho các cá nhân là công dân nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan , tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam hoặc được rút ngoại tệ tiền mặt cho cán bộ nhân viên của tổ chức, đơn vị khi được cử ra nước ngoài công tác, học tập, khảo sát, hội thảo.
Riêng đối với việc trả lương, thưởng và phụ cấp khác của các cá nhân là công dân Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam được thực hiện bằng đồng Việt Nam (trường hợp hợp đồng lao động ký bằng ngoại tệ thì việc trả lương, thưởng và các phụ cấp khác được chuyển đổi thành đồng Việt Nam. Tỷ giá chuyển đổi áp dụng theo tỷ giá mua bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm trả lương).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây tại các văn bản khác của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc trả lương, thưởng và phụ cấp khác trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng Thương mại có trách nhiệm phối hợp và hướng dẫn các tổ chức, đơn vị, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam thực hiện Quyết định này.
|
|
Lê Đức Thuý (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 1990 37-LCT/HĐNN8
Nghị định 161-HĐBT điều lệ quản lý ngoại hối của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Nghị định 197-CP tiền lương do Chính Phủ ban hành, để quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động tiền lương
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/02/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước | |
| 12/03/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước | |
| 11/11/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 trong Thông tư 12/11-NH7 năm 1994 của Ngân hàng Nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
78.1998.QD.NHNN7.doc |
