Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam
| Số hiệu | 77/2004/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 10/08/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/09/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 35 + 36 năm 2004 | Ngày đăng công báo | 29/08/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Xuân Thuý / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 04/01/2007 | |
Tóm tắt
Quyết định 77/2004/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 10 tháng 8 năm 2004, nhằm mục tiêu xác định danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam trong năm 2004. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát an toàn trong lĩnh vực sản xuất và sử dụng vật liệu nổ, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại thuốc nổ công nghiệp, kíp nổ, dây dẫn nổ và mồi nổ. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tại Việt Nam.
Quyết định được cấu trúc thành ba phần chính: phần quyết định, danh mục vật liệu nổ công nghiệp và các loại thuốc nổ đơn chất nguyên liệu. Trong đó, danh mục vật liệu nổ được phân loại rõ ràng theo từng loại, bao gồm thuốc nổ, kíp nổ, dây dẫn nổ và mồi nổ, với các tiêu chí chất lượng cụ thể.
Các điểm mới trong Quyết định này so với các văn bản trước đó là việc cập nhật danh mục vật liệu nổ, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với thực tiễn sản xuất. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, và các cơ quan, tổ chức liên quan có trách nhiệm thi hành.
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 77/2004/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 77/2004/QĐ-BCN NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2004
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định
số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/CP ngày 20 tháng 4 năm 1995 của Chính phủ
về quản lý, sản xuất, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam năm 2004".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Xuân Thuý (Đã ký) |
DANH MỤC
VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM NĂM 2004
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
ngày 10 tháng 8 năm 2004)
I. CÁC LOẠI THUỐC NỔ CÔNG NGHIỆP
|
TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu chất lượng |
Quy cách |
Nguồn gốc |
|
|
A |
Thuốc nổ các loại |
|
|
|
|
|
I |
Sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc nổ ANFO |
320 – 330 3,5 - 4,0 15 - 20 0,8 - 0,9 Theo HDSD 03 |
- Dạng rời |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
2 |
Thuốc nổ ANFO bao gói |
320 – 330 3,5 - 4,0 15 - 20 1,0 - 1,1 mm Theo HDSD 03 tháng |
- F 80mm; 2,5 kg |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
3 |
Thuốc nổ SOFANIT 15(AFST-15) |
300 2,7 - 3,0 16 - 20 0,8 -0,9 Mồi nổ 03 |
- Các loại bao gói đường kính trên 70 mm. |
Sản xuất: Z115 |
|
|
4 |
Thuốc nổ ANFO chịu nước |
300 – 310 3,5 - 3,8 14 - 17 0,85 - 0,9 Theo HDSD 03 |
- Bao 25 kg |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
5 |
Thuốc nổ ANFO chịu nước bao gói |
300 – 310 3,5 - 3,8 14 - 17 1,1 - 1,15 Theo HDSD 03 |
loại túi - F 90mm; 3kg - F 120mm; 6 kg - F 160mm; 10 kg - F 180 mm; 14 kg - F 200mm; 14 kg |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
6 |
Thuốc nổ ANFO chịu nước (ANFO-15WR) |
1,1 - 1,15 300 - 310 3,5 - 3,8 14 -17 Theo HDSD 03 |
- Túi đường kính lớn
|
Sản xuất: Z115 |
|
|
7 |
Thuốc nổ ZECNO 79/21 |
350 - 360 3,2 - 4,0 14 - 16 Theo HDSD 6 |
- Đóng túi PE và PP |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
8 |
Thuốc nổ an toàn AH1 |
250 - 260 2,6 - 2,8 10 5 Theo HDSD Không cháy mêtan 03 |
- Thỏi F36 x 200 mm; 200 gam - Vỏ giấy và vỏ PE |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
9 |
Thuốc nổ an toàn AH2 |
285 – 295 3,2 - 3,3 14 ± 0,5 1,0 – 1,1 8 Theo HDSD không cháy 04 |
- Thỏi F36 x 200 mm; 200 gam - Vỏ giấy và vỏ PE |
Sản xuất: IEMCO |
|
|
10 |
Thuốc nổ nhũ tương NT.13 |
280 - 310 1,0 -1,2 3,5 - 3,7 12 - 14 4 - 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 |
- F32x205mm, 180 gam - F60x195mm, 600gam - F80x218mm, 1,2 kg - F90x215mm, 1,5 kg - F120x202mm, 2,5 kg - F150x206mm, 4,0 kg - F180x223mm, 5,0 kg |
Sản xuất: Z113 |
|
|
11 |
Thuốc nổ nhũ tương P113 |
320 -330 1,1 -1,25 4,2 -4,5 14 - 16 mm 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 |
- F32x220mm; 200gam - F60x180mm; 600gam - F70x200mm; 900gam - F80x205mm; 1,2 kg - F90x205mm; 1,5 kg - F120x190mm; 2,5 kg - F150x200mm; 4,0 kg - F180x210mm; 6,0 kg |
Sản xuất: Z113 |
|
|
12 |
Thuốc nổ nhũ tương P113L |
320 -330 1,1 -1,25 4,2 - 4,5 14 - 16 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 |
- F80x205mm; 1,2 kg - F90x205mm; 1, 5 kg - F120x190mm; 2,5 kg - F150x200mm; 4 kg - F180x210mm; 6 kg |
Sản xuất: Z113 |
|
|
13 |
Thuốc nổ AN - 13 |
320 - 330 1,25 -1,30 3,5 14 - 16 4 - 6 Chịu nước tốt Theo HDSD 6 |
- F80x25mm, 1500 gam - F90x262mm, 2000 gam - F110x220mm, 2500 gam - F120x221mm, 3000 gam - F150x236mm, 5000 gam - F180x200mm, 6000 gam |
Sản xuất: Z113 |
|
|
14 |
Thuốc nổ nhũ tương EE.31 |
280 - 310 1,1-1,25 3,8 - 4,5 14 - 16 3 -6 24 Theo HDSD 6 |
- F32 x200 mm, 180gam |
Sản xuất: Z131 |
|
|
15 |
Thuốc nổ nhũ tương EE.31 |
280 - 310 1,1-1,25 3,8 - 4,5 14 - 16 3 -6 24 Theo HDSD 6 |
- F60x320 mm, 1000 gam - F80x360 mm, 2000 gam - F100x380 mm, 3000 gam - F180x180 mm, 5000 gam |
Sản xuất: Z 131 |
|
|
16 |
Thuốc nổ nhũ tương EE.31 - A |
4,7 ¸ 5,0 18 - 20 330 – 340 1,05 – 1,25 06 Theo HDSD 06 |
- F32 x215 mm, 200gam - F35x180 mm, 200 gam - F50x240 mm,500 gam - F60x330 mm, 1,0 kg - F80x350 mm, 2,0 kg - F90x320 mm, 2,0 kg - F100x280 mm, 2,5 kg - F120x240 mm, 3,0 kg - F140x230 mm, 3,0 kg - F180x240 mm, 5,0 kg |
Sản xuất: Z 131 |
|
|
17 |
Thuốc nổ TNT-AĐ |
0,9 - 1,1 310 - 330 5,8 16 - 17 Theo HDSD 24 |
|
Sản xuất: Z131 |
|
|
18 |
Thuốc nổ WATER GEL TFD - 15 |
1,05 - 1,1 300 4,0 - 4,4 22 6 Theo HDSD |
- Thỏi F36x160mm, 200gam - Thỏi F36x240mm, 500gam - Thỏi F110x170mm, 2,0 kg - Bao 25 và 50 kg |
Sản xuất: Z115 |
|
|
19 |
Thuốc nổ TNT - 15 |
1,05 260 5,0 15 12 Theo HDSD |
- Thỏi F36x160mm, 200gam - Thỏi F36x240mm, 500gam - Thỏi F110x170mm, 2,0 kg - Bao 25 và 50 kg |
Sản xuất: Z115 |
|
|
20 |
Thuốc nổ Amonit phá đá AĐ1 |
320 - 360 0,90 -1,15 3,6 - 4,2 13 - 15 4 - 7 £ 32% Theo HDSD 6 |
loại - F 32x250 mm, 200 gam - F 50 mm, - F 60x350 mm, 1,0 kg - F 70 mm, - F 80 mm, - F 90x310 mm, 2,0 kg - F120x265 mm, 3,0 kg - F140x200 mm, 3,0 kg - F160x250 mm, 5,0 kg |
Sản xuất: Z121; Z131; Z115; Z113 |
|
|
21 |
Thuốc nổ TNP-1 |
330 1,15 4,2 - 4,8 12,5 6 Theo HDSD 6 |
Dạng rời - F80x400 mm; 2,5 kg - F90x 450mm; 3,1 kg - F180 mm; 5kg |
Sản xuất: Viện TPTN |
|
|
22 |
Thuốc nổ TNT hạt tái chế |
310 - 330 5,8 - 6,0 16 - 17 Theo HDSD 24 |
|
Sản xuất: Z131 |
|
|
23 |
Thuốc nổ TNT vẩy tái chế |
1,05 - 1,15 290 - 305 5,8 - 6,0 13 5 - 7 Theo HDSD 12 |
- F 32x248mm, 200 gam - F 60x330mm, 1,0 kg - F 90x300 mm, 2,0 kg - F120x225 mm, 3,0 kg |
Sản xuất: Z113, Z131 |
|
|
24 |
Mìn phá đá quá cỡ |
350 - 360 3,6 - 3,9 13 - 15 Theo HDSD 24 |
- Khối lượng từ 0,3 - 9 kg/quả |
Sản xuất: Z113; Z131; |
|
|
II |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc nổ GOMA 2 ECO |
1.48 5,3 4.09 104 193 20,4 Theo HDSD |
- F32 x220 mm, 230gam (vỏ giấy chống ẩm) |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
2 |
Thuốc nổ GOMA 2 ECO |
1.48 5,3 4.09 193 193 20,4 Theo HDSD |
- F40 x240 mm, 410gam (vỏ giấy chống ẩm) |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
3 |
Thuốc nổ RIOGEL EP |
1,15 4,5 3.85 98 141 12.5 Theo HDSD |
- F32 x220 mm, 190gam (vỏ giấy chống ẩm) |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
4 |
Thuốc nổ RIOGEL EP |
1,15 4,5 3.85 98 141 12.5 Theo HDSD |
- F40 x240 mm, 350gam (vỏ giấy chống ẩm) |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
5 |
Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD |
1.2 2,0 1.967 50 75 6.4 Theo HDSD |
- Loại 20 RS F32x200, 217gam |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
6 |
Thuốc nổ an toàn SEGURIDAD |
1.65 4,0 2.433 62 128 12.5 Theo HDSD |
- Loại số 9 F32x200, 250 gam |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
7 |
Thuốc nổ nhũ tương Superdyne |
300 3,2 - 3,5 13 - 14 Theo HDSD |
Thỏi thuốc F32 mm |
Sản xuất: Hãng IDL -ấn Độ |
|
|
8 |
Thuốc nổ Powergel magnum P3151 |
1,23 5,4 16 Theo HDSD 24 |
- Đường kính F25, 29, 32 và 35 mm |
Sản xuất: Orica Australia. |
|
|
9 |
Thuốc nổ Powergel pulsa -3131 |
1,18 - 1,23 5,5 - 5,7 |
- Đường kính từ 25 - 32mm |
Sản xuất: Orica Australia. |
|
|
10 |
Thuốc nổ nhũ tương Trimex-3000 |
1,1 4,3 Theo HDSD |
- Đường kính 19 mm, dài 900 mm |
Sản xuất: Orica Australia. |
|
|
11 |
Thuốc nổ Powergel P 2521 và P2541 |
1,2 5,6 - 5,8 Mồi nổ |
- Đường kính thỏi thuốc: F75, 90, 180 và 200 mm. |
Sản xuất: Orica Australia. |
|
|
12 |
Thuốc nổ nhũ tương |
Kích nổ theo HDSD |
- Thuốc nổ rời, bơm trực tiếp xuống lỗ khoan |
Sản xuất: ICI Australia |
|
|
B |
Kíp nổ các loại |
|
|
|
|
|
I |
Sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Kíp điện số 8 (KĐ8-N) |
Số 8 1,0 0,05 2,0 - 3,2 |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
2 |
Kíp nổ điện vi sai KVD-8N |
2 - 3,2 DC - 1,2; AC - 2,5 Số 8 8 số 24 |
Số vi sai |
Sản xuất: Z121 |
|
|
3 |
Kíp nổ đốt số 8 |
Số 8 6,7 47 |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
4 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn |
Số 8 An toàn 2 -3 0,18 1,2 6 số (25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây) |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
5 |
Kíp vi sai phi điện KVP8 |
3 1,7-2,0 180 kíp nổ số 8 8 số |
- Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thời gian vi sai
tương ứng là: 0, 25, 50, 75, 110, 150, 200, 250 miligiây. |
Sản xuất: Z121 |
|
|
6 |
Dây tín hiệu sơ cấp (LIL) |
2,0 24 |
- Cuộn 60 m |
Sản xuất: Z121 |
|
|
II |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn |
Số 8 1,8 - 2,2 1,2 0,18 24 |
Các số vi sai 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thời gian vi sai tương ứng 25, 50, 75, 100, 125 và 150 miligiây |
Sản xuất: IDL- ấn Độ |
|
|
2 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn |
Số 8 3-6 1,2 0,18 24 |
|
Sản xuất: T.Quốc |
|
|
3 |
Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 |
Số 8 15 số 600 48 |
Vỏ đồng |
Sản xuất: Orica (ICI) - Australia |
|
|
4 |
Kíp nổ chậm trên dây chính -
primadet TLD |
Số 8 5, 9, 17, 42, 100 130 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: Orica (ICI) - Australia |
|
|
5 |
Ngòi nổ chậm phi điện Raydet-HS; Raydet -MS; Raydet -DTH;
Raydet-TLD |
Số 8 1,8 - 2,0 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: IDL - ấn độ. |
|
|
6 |
Kíp nổ chậm -Primadet LLHD |
Số 8 180 9, 12, 15, 18, 24, 30, 36, 45, 60 1 - 30 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
7 |
Kíp nổ hầm lò EXEL |
3 450 3,6; 4,9; 6,1 kíp số 8, dây nổ 1 - 36 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
8 |
Kíp nổ chậm EXEL-LP |
3 450 3,6; 4,9; 6,1 kíp số 8, dây nổ 1 - 15 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
9 |
Bộ liên kết Primadet MS |
130 7 48 - đủ bao gói; 12 - mở bao gói |
|
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
10 |
Hạt nổ khởi động không điện |
Số 2 24 |
|
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
11 |
Dây dẫn tín hiệu Conectadets |
570 3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18 190 mg (Azit chì) 3 |
Độ vi sai (miligiây) - mầu dây: 9 - Xanh lá cây; 17 - Vàng;
25 - Đỏ; 42 - Trắng; 65 - Xanh lam; 100 - Da cam; 125 - Kem; 150 - Vàng sẫm;
175 - Vàng chanh; |
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
12 |
Dây tín hiệu sơ cấp (LIL) |
2,0 24 |
- Cuộn 60 m |
Sản xuất: Orica -Australia; IDL - ấn Độ. |
|
|
13 |
Kíp vi sai an toàn Riodet - S |
Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 |
|
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
14 |
Kíp vi sai an toàn Riodet - LP |
Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 1 - 12 |
- Vi sai dài dây mầu đỏ- Xanh
nước biển |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
15 |
Kíp vi sai an toàn Riodet - MS |
Số 8 1,2 - 1,6 0,18 1,2 1 - 18 |
- Vi sai ngắn dây mầu đỏ - vàng |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
16 |
Kíp vi sai phi điện PRIMADET - MS |
Số 8 100 346 2,0 |
- Số vi sai: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16,
18, 20, 22, 24, 26, 28, 30 |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
17 |
Kíp vi sai phi điện PRIMADET - LP |
Số 8 100 346 2,0 |
- Số vi sai: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16,
18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 70, 80, 90 |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
18 |
Kíp vi sai phi điện PRIMADET
- EZTMTL |
Số 8 |
- Độ dài: 3,6; 4,2; 4,8; 6; 7,2; 7,8; 9; 12; 15; 18; 21;
24; 30 mét |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
C |
Dây dẫn nổ các loại |
|
|
|
|
|
I |
Sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Dây cháy chậm |
100-125 5,5 2,5 - 3,5 2 |
|
|
|
|
2 |
Dây nổ loại 5 gam/mét |
6,5-7,0 4 500 5 48 |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
3 |
Dây nổ thường |
4,8 - 6,2 6,5-7,0 500 12 10 |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
4 |
Dây nổ chịu nước |
5,8 - 6,2 6,5-7,0 500 24 10 |
|
Sản xuất: Z121 |
|
|
II |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Dây nổ Riocord loại 6 gam/mét |
6 3,6 60 |
- Mầu sắc: vàng |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
2 |
Dây nổ Riocord loại 100 gam/mét |
100 11,2 100 |
- Mầu sắc: đỏ |
Sản xuất: UEB - Tây Ban Nha |
|
|
3 |
Dây nổ chịu nước |
6,5 500 11 24 |
|
Sản xuất: T.Quốc |
|
|
4 |
Dây nổ loại 6 gam/mét |
6,8 6 3,9 24 |
Vỏ nhựa, mầu vàng |
Sản xuất: IDL - ấn độ |
|
|
5 |
Dây nổ Corrtex |
6,5 8 700 60 |
- Loại 3,5 gam/m |
Sản xuất: Orica -Australia |
|
|
D |
Mồi nổ các loại |
|
|
|
|
|
I |
Sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
1 |
Mồi nổ MN-31 |
1,61 - 1,7 7,2 - 7,8 22 60 |
- F37x120mm, 175 gam - F54x120mm, 400 gam - F85x105mm, 850 gam |
Sản xuất: Z131. |
|
|
2 |
Mồi nổ TMN-15 |
1,52 - 1,59 6,0 14,5 24 |
- 100x54x25mm, 175 gam (khối chữ nhật) - F70x70mm, 400 gam (trụ) |
Sản xuất: Z115 |
|
|
3 |
Mồi nổ TX-1A |
1,45 - 1,55 6,4 - 6,8 16 - 19 24 |
Đường kính thỏi: F65 - 100 mm Chiều cao : 153-320 mm |
Sản xuất: Z131 |
|
|
4 |
Mồi nổ VE05 |
1,61 7,4 24 24 |
- F58x95mm; 400gam |
Sản xuất: Viện TPTN |
|
|
5 |
Mồi nổ VE 05A |
1,61 7,4-7,6 22 24 |
Loại - F34x128 mm, 175 gam - F54x128 mm, 400 gam - F66x128 mm, 800 gam |
Sản xuất: Viện TPTN |
|
|
6 |
Mồi nổ TMN - 15H |
1,65 - 1,70 7,2-7,5 350 24 24 |
Loại - F38x118 mm, 175 gam - F54x118 mm, 400 gam |
|
|
|
II |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Power primer “plus” PPP-400g (Anzomex) |
21,6 1,6 7,2 60 |
- F50x122 mm, 400 gam |
Sản xuất: ICI Australia. |
|
|
2 |
Pentolite |
7,8 1,55 -1,61 240 |
- F50x53 mm, 150 gam - F50x80 mm, 250 gam |
Sản xuất: IDL - ấn Độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THUỐC NỔ ĐƠN CHẤT NGUYÊN LIỆU
|
TT |
Tên sản phẩm |
Công thức hoá học |
Quy cách |
Nguồn gốc |
|
1 |
Hexogen (G, RDX,T4,Cyclonite,Trimethylen -trinitrmin) |
- C3H6N6O6 - C6H2N6N3(NO2)3 |
|
Nhập khẩu |
|
2 |
Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate,Tetranitro pentaeritrit, Corpent,PENT hoặc TEN) |
- C(CH2ONO2)4 - C5H8(ONO2) |
|
Nhập khẩu |
|
3 |
Octogen (HMX - Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit) |
- C4H8N8O8 |
|
Nhập khẩu |
|
4 |
Nitrôglyxêrin (NG) |
- C3H5(ONO2)3 |
|
Nhập khẩu |
|
5 |
Trinitrotoluen (TNT) |
- C7H5NO2 |
|
Nhập khẩu |
|
6 |
Dinitro toluen (DNT) |
- C6H3CH3(NO2)2 |
|
Nhập khẩu |
|
7 |
Nitroglycol (glycoldinitrat) |
- C2H4(ONO2)2 |
|
Nhập khẩu |
|
8 |
Hexanitro stilben |
- C14H6(NO2)6 |
|
Nhập khẩu |
|
|
Dinitrophenol |
C6H3(NO2)2OH |
|
Nhập khẩu |
|
9 |
Tetryl (Trinitro phenyl methyl nitratmine, tetranitrro - methylanilin Pyronite) |
- C6H2(NO3)3NO2NCH3 - C3H2(NO2)4CH3N |
|
Nhập khẩu |
|
10 |
Fuminat thuỷ ngân (F-T) |
- Hg(ONC)2 |
|
|
|
11 |
Azotua chì (azit chì, lead azide - AC) |
- Pb(N3)2 |
|
Sản xuất: Z 121 |
|
12 |
Stipnat chì (lead styphnat, trinitrozenzorsinat chì - SC) |
C6H(O2Pb)(NO2)3H2O |
|
Sản xuất: Z 121 |
|
13 |
Tetraxen (Terazolyl guanyl tetrazene hydrate) |
- C2H8ON10 |
|
Sản xuất: Z 121 |
|
14 |
Diazodinit rophenol (DDNP) |
- C6H2O5N4. |
|
Nhập khẩu |
Ghi chú:
· Viện TPTN: Viện thuốc phóng thuốc nổ - Bộ Quốc phòng
· Z115 - Công ty Điện - Cơ - Hoá chất 15 - Bộ Quốc phòng
· Z113 - Công ty Cơ khí - Hoá chất 13 - Bộ Quốc phòng
· Z121 - Công ty Cơ khí hoá chất 21 - Bộ Quốc phòng
· Z131 - Công ty Cơ điện và vật liệu nổ 31 - Bộ Quốc phòng
· IEMCO - Công ty Vật liệu nổ công nghiệp - Tổng Công ty Than Việt Nam
· Gaet - Công ty Vật tư công nghiệp quốc phòng - Bộ Quốc phòng
· HDSD - Hướng dẫn sử dụng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/08/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam | |
| 13/09/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam | |
| 04/01/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 77/2004/QĐ-BCN Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất sử dụng tại Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
77.2004.QD.BCN.doc |