Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99
Số hiệu | 77/1999/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 01/12/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Lê Quốc Khánh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 77/1999/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 01 tháng 12 năm 1999, nhằm mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn ngành cho thiết bị âm thanh và linh kiện điện tử, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực công nghiệp. Quyết định này quy định cụ thể 10 tiêu chuẩn mới từ 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99 và soát xét 10 tiêu chuẩn đã có trước đó.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến thiết bị âm thanh và các linh kiện điện tử như lõi cuộn cảm và biến áp, tụ điện, và biến trở. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kiểm định chất lượng sản phẩm điện tử.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành tiêu chuẩn mới và soát xét tiêu chuẩn cũ. Các tiêu chuẩn mới được nêu rõ trong phụ lục, bao gồm các phần liên quan đến thuật ngữ, phương pháp thử nghiệm và quy định kỹ thuật cụ thể cho từng loại thiết bị.
Điểm mới trong Quyết định này là việc ban hành các tiêu chuẩn cụ thể cho từng loại thiết bị và linh kiện, điều này giúp đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng trong sản xuất. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các tiêu chuẩn đã được quy định.
BỘ CÔNG NGHIỆP Số : 77/1999/QĐ-BCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau :
16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99;
Soát xét 10 tiêu chuẩn ngành : 16 TCN 461-464; 470-472; 488; 490.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận : |
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số 77/1999/QĐ-BCN, ngày 01/12/1999)
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
2 |
3 |
1 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 868-99 |
2 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 869-99 |
3 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 870-99 |
4 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 871-99 |
5 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 872-99 |
6 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 873-99 |
7 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 874-99 |
8 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 875-99 |
9 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 876-99 |
10 |
Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông |
16 TCN 877-99 |
11 |
Tụ điện. Phương pháp thử quá áp (soát xét) |
16 TCN 461-99 |
12 |
Điện trở. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở (soát xét) |
16 TCN 462-99 |
13 |
Điện trở. Phương pháp thử tải xung (soát xét) |
16 TCN 463-99 |
1 |
2 |
3 |
14 |
Tụ điện. Phương pháp đo trở kháng (soát xét) |
16 TCN 464-99 |
15 |
Tụ điện. Phương pháp xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện dung (soát xét) |
16 TCN 470-99 |
16 |
Tụ điện. Phương pháp thử phóng nạp điện của tụ điện (soát xét) |
16 TCN 471-99 |
17 |
Biến trở. Phương pháp kiểm tra tạp âm do chuyển dịch của trục động (soát xét) |
16 TCN 472-99 |
18 |
Biến trở. Phương pháp đo điện trở nhỏ nhất của biến trở (soát xét) |
16 TCN 487-99 |
19 |
Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm biến đổi của biến trở (soát xét) |
16 TCN 488-99 |
20 |
Biến trở. Phương pháp kiểm tra độ bền mòn của biến trở và công tắc biến trở |
16 TCN 490-99 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Chất lượng hàng hóa 1999 18/1999/PL-UBTVQH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 74-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy bộ công nghiệp
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/12/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99 | |
01/12/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 77/1999/QĐ-BCN tiêu chuẩn ngành 16 TCN 868-99 đến 16 TCN 877-99 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
77.1999.QÐ.BCN.doc | |
|
77.1999.QÐ.BCN_Phuluc.doc |