Quyết định 751/QĐ-UB
| Số hiệu | 751/QĐ-UB | Ngày ban hành | 13/12/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/12/2004 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Quang Vinh / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 321/QĐ-UBND Ban hành mức thu tiền đền bù GPMB , tiền thuê đất và tiền san tạo mặt bằng tại khu Thương mại Kim Thành và các khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Đông Phố Mới | Ngày hết hiệu lực | 16/07/2005 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 751/QĐ-UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2004 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành mức thu tiền đền bù, san tạo mặt bằng tại Khu Thương mại Kim Thành và các Cụm công nghiệp: Bắc Duyên Hải, Đông Phố Mới
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngay 18/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 94/KHĐT-TĐ ngày 03/10/2004;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành đơn giá thu tiền đền bù, giải phóng mặt bằng và san tạo mặt bằng tính cho 1m2 tại các Khu: Khu Thương mại Kim Thành, Cụm Công nghiệp Bắc Duyên Hải, Cụm Công nghiệp Đông phố mới như sau:
| Số TT | Địa điểm | Đơn giá cho 1m2 | |
|---|---|---|---|
| Tính theo VND | Tính theo USD | ||
| I | Khu Thương mại Kim Thành | 148.054 | 9,420 |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 0 | 0 |
| 2 | San tạo mặt bằng | 148.054 | 9,420 |
| II | Khu CN Bắc Duyên Hải | 134.537 | 8,560 |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 5.500 | 0,3499 |
| 2 | San tạo mặt bằng | 129.037 | 8,2100 |
| III | Khu CN Đông Phố Mới | 154.026 | 9,800 |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 9.500 | 0,6044 |
| 2 | San tạo mặt bằng | 144.526 | 9,1955 |
Ghi chú: Tỷ giá lấy theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 07/12/2004 là: 1 USD =15.717 VND và chỉ áp dụng cho các đơn vị, doanh nghiệp được UBND tỉnh cho thuê đất.
Điều 2.
- Căn cứ thu, quy định loại tiền thu: Đơn giá nêu tại điều 1 là đơn giá tính bình quân cho mỗi Khu và chỉ tính các loại chi phí: Đền bù giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn, xây dựng các khu tái định cư, san tạo mặt bằng công nghiệp. Còn các khoản chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng khác như: Đường giao thông, cấp nước, thoát nước, điện chiếu sáng tại các Khu kinh tế trọng điểm này do UBND tỉnh Lào Cai dùng ngân sách địa phương để đầu tư và không thu của các Nhà đầu tư.
Đơn giá ban hành tại điều 1 của Quyết định này được quy đổi ra Đô la Mỹ (USD) do Ngân hàng Nhà nước Việt nam công bố tại tại thời điểm ra quyết định ngày 07/12/2004 là 1 USD = 15.717 VND. Khi thu tiền thuê đất được tính theo đơn giá USD nhưng quy đổi ra VND theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt nam công bố tại thời điểm để nộp.
- Nơi thu tiền, đối tượng nộp, thời % gian nộp:
Ban Quản lý Khu Thương mại Kim Thành. Ban Quản lý các Cụm công nghiệp tỉnh có trách nhiệm trình UBND tỉnh phê duyệt giá trị cụ thể của từng lô đất cho thuê. Có trách nhiệm đôn đốc thu tiền và nộp vào Kho bạc Nhà nước số tiền thuê đất của các doanh nghiệp, đơn vị theo đúng quy định hiện hành.
Đối với các dự án có số tiền từ 01 (một) tỷ đồng trở xuống thì nộp ngay một lần, dự án có số tiền trên 01 (một) tỷ đồng thì được phép nộp thành hai lần, khoảng cách giữa lần nộp thứ hai với lần nộp thứ nhất không quá 10 tháng.
Ngay sau khi nhà đáu tư nộp đủ tổng số tiền theo quy định, trong thời gian 10 ngày các Ban Quản lý có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành hoàn tất các thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Nhà đầu tư theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế, Trưởng Ban Quản lý Khu Thương mại Kim Thành, Trưởng Ban Quản lý các Cụm Công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Lào Cai, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
Quyết định này thay thế quyết định số 558/QĐ-UB ngày 05/11/2003 của UBND tỉnh Lào Cai và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| Chủ tịch | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Bùi Quang Vinh |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 751/QĐ-UB]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 751/QĐ-UB] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 751/QĐ-UB]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/12/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 751/QĐ-UB | |
| 13/12/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 751/QĐ-UB | |
| 16/07/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 751/QĐ-UB | |
| 16/07/2005 | Bị thay thế | Quyết định 321/QĐ-UBND |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 751.zip |