Quyết định 321/QĐ-UBND
| Số hiệu | 321/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 06/07/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/07/2005 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Quang Vinh / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | bị thay thế | Ngày hết hiệu lực | 15/07/2007 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 321/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 6 tháng 7 năm 2005 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức thu tiền đền bù GPMB , tiền thuê đất và tiền san tạo mặt bằng tại khu Thương mại Kim Thành và các khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Đông Phố Mới
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số: 03/1998/QH10;
Căn cứ các chính sách áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số: 1357 TC/QĐ/TCT ngày 30/12/1995 về quy định khung giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê đất; Quyết định số: 189/2000/QĐ-BTC ngày 24/11/2000 của Bộ Tài chính về việc ban hành bản quy định về tiền thuê đất, mặt nước, mặt biển, áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai tại tờ trình số: 353/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành đơn giá thu tiền cho 1m2 mặt bằng tại các khu: Khu Thương Mại Kim Thành, khu Công nghiệp Bắc Duyên Hải và khu Công nghiệp Đông Phố Mới như sau:
| TT | Địa điểm | Đơn giá cho 1 m2 | Ghi chú | |
|---|---|---|---|---|
| Tính theo VNĐ | Tính theo USD | |||
| I | Khu thương mại Kim Thành | 148.054 | 9,420 | |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 0 | 0 | Giảm 100% |
| 2 | San tạo mặt bằng | 143.779 | 9,148 | |
| 3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
| II | Khu CN Bắc Duyên Hải | 134.537 | 8,560 | |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 5.500 | 0,350 | Giám 50% |
| 2 | San tạo mại bằng | 124.762 | 7,938 | |
| 3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
| III | Khu CN Đông Phố Mới | 154.026 | 9,800 | |
| 1 | Đền bù, giải phóng mặt bằng | 9.500 | 0,604 | Giảm 50% |
| 2 | San tạo mặt bằng | 140.251 | 8,924 | |
| 3 | Tiền thuê đất trong 31 năm | 4.275 | 0,272 | * |
Ghi chú: Tỷ giá lấy theo tỷ giá; giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 07/12/2004 là: 1USD = 15.717VNĐ.
Điều 2.
- Căn cứ thu và quy định loại tiền thu:
-
-
Đơn giá ban hành tại điều 1 Quyết định này là đơn giá tính bình quân cho mỗi khu và chỉ tính các loại chi phí: Đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí rà phá bom mìn vật nổ, chi phí xây dựng các khu tái định cư và cho thuê đất tính bình quân 31 năm. Còn các chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng khác như: san tạo mặt bằng, đường giao thông, cấp nước, thoát nước, điên chiếu sáng... tại các khu kinh tế trọng điểm này do UBND tỉnh Lào Cai dùng ngân sách địa phương để đầu tư và không thu của các nhà đầu tư.
-
Tiền thuê đất tính cho dự án thực hiện 31 năm, bao gồm:
-
-
-
Doanh nghiệp được miễn 100% tiền thuê đất trong 11 năm đầu thực hiện dự án; Từ năm thứ 12 đến năm thứ 31, doanh nghiệp được miễn giảm 75% theo Luật;
-
Đối với doanh nghiệp nộp tiền một lần cho 20 năm thì được giảm 20% tổng số tiền phải nộp.
-
-
- Đơn giá ban hành tại Điều 1 của Quyết định này được quy đổi ra Đô la Mỹ (USD) lấy theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cong bố tại thời điểm ra quyết định ngay 07/12/2004 là: 1USD = 15.717 VNĐ.
Tiền thuê đất khi thu được tính theo đơn giá USD để qui đổi ra VNĐ theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố cùng thời điểm.
- Nơi thu tiền, đối tượng nộp và thời gian nộp:
Ban quản lý khu Thương mại Kim Thành, Ban quản lý các cụm công nghiệp tỉnh Lào Cai có trách nhiệm trình UBND tỉnh phê duyệt giá trị cụ thể của từng lô đất cho thuê. Có trách nhiệm đôn đốc việc thu tiền và nộp vào Kho bạc Nhà nước tiền thuê đất, tiền đền bù giải phóng mặt bằng, tiền san gạt mặt bằng của các doanh nghiệp, đơn vị theo đúng qui định hiện hành.
Đối với các dự án có giá trị từ một tỷ đồng trở xuống thì nộp ngay một lần, dự án có giá trị trôn một tỷ đồng thì được phép nộp hai lần, khoảng cách giữa các lần nộp không quá mười tháng.
Ngay sau khi Nhà đầu tư nộp đủ tổng số tiền theo qui định, trong thời gian 10 ngày các Ban quản lý có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên - Môi trường tiến hành hoàn tất các thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Nhà đầu tư theo quy định.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế, Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Trưởng Ban quản lý khu Thương Mại Kim Thành, Trưởng Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
Quyết định nảy thay thế Quyết định số: 751/QĐ-UB ngày 13 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Lào Cai.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Bùi Quang Vinh |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 321/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 321/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 321/QĐ-UBND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/07/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 321/QĐ-UBND | |
| 16/07/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 321/QĐ-UBND | |
| 15/07/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 321/QĐ-UBND | |
| 15/07/2007 | Bị thay thế | Quyết định 29/2007/QĐ-UBND Ban hành đơn giá và quy định về nộp tiền san tạo mặt bằng, tiền thuê đất tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 321.zip |