Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu
| Số hiệu | 74/2004/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 16/09/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/10/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 35 năm 2004 | Ngày đăng công báo | 24/09/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 97/2006/TT-BTC Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngày hết hiệu lực | 12/11/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 74/2004/QĐ-BTC được ban hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2004 bởi Bộ trưởng Bộ Tài chính, nhằm quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu phí tại hai cảng này, đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và quản lý hiệu quả hoạt động cảng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các tàu đánh cá và các phương tiện vận tải, hàng hóa qua cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải qua hai cảng này.
Quyết định được cấu trúc thành các điều chính, bao gồm:
- Điều 1: Ban hành biểu mức thu phí sử dụng cảng.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm của Ban quản lý cảng trong việc thu phí.
- Điều 3: Quy định về quản lý và sử dụng tiền thu phí.
- Điều 4: Hiệu lực thi hành của quyết định.
- Điều 5: Trách nhiệm thi hành quyết định.
Điểm mới của quyết định là việc quy định cụ thể mức thu phí cho từng loại tàu và hàng hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện và giám sát. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sẽ được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 74/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 74/2004/QĐ-BTC NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2004 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG CẢNG BẾN ĐẦM VÀ CẢNG CÔN ĐẢO - VŨNG TÀU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (tại
văn bản số 2070/UB.VP ngày 19 tháng 4 năm 2004) và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo-Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đối tượng áp dụng mức thu phí quy định tại Quyết định này là các tàu đánh cá và các phương tiện vận tải, hàng hoá qua cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Ban quản lý cảng Bến Đầm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao tổ chức quản lý hoạt động cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu có trách nhiệm thu phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu (sau đây gọi là đơn vị thu), mức thu theo Quyết định này.
Đối với các tàu thuỷ hoạt động vận tải hàng hoá, hành khách cập cảng, Ban Quản lý cảng Bến Đầm được phép thu phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển, theo mức thu quy định tại các Quyết định số 61/2003/QĐ-BTC ngày 25/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và giá dịch vụ cảng biển; Quyết định số 62/2003/QĐ-BTC ngày 25/04/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải đối với tàu thuỷ vận tải nội địa và phí, lệ phí hàng hải đặc biệt.
Điều 3. Tiền thu phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Đơn vị thu phí được để lại 80% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo nội dung chi quy định tại điểm 4 - b, mục C, phần III của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Đơn vị thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán 20% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành và quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 5. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng cảng Bến Đầm và cảng Côn Đảo - Vũng Tàu và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG CẢNG BẾN ĐẦM VÀ CẢNG CÔN ĐẢO-VŨNG
TÀU TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74 /2004/QĐ-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2004 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. TẠI CẢNG BẾN ĐẦM:
|
Số TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
1 |
Tàu, thuyền đánh bắt cá cập cảng |
|
|
|
|
- Tàu có công suất từ 200HP trở lên |
Đồng/ngày/đêm |
30.000 |
|
|
- Tàu có công suất dưới 200HP |
Đồng/ngày/đêm |
20.000 |
|
2 |
Phương tiện vận tải qua cảng |
|
|
|
|
- Xe có trọng tải trên 10 tấn trở lên |
Đồng/lần vào, ra cảng |
30.000 |
|
|
- Xe có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
Đồng/lần vào, ra cảng |
20.000 |
|
|
- Xe có trọng tải từ 2,5 đến dưới 5 tấn |
Đồng/lần vào, ra cảng |
10.000 |
|
|
- Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn |
Đồng/lần vào, ra cảng |
5.000 |
|
3 |
Hàng hoá qua cảng |
|
|
|
|
- Hàng thuỷ hải sản phế phẩm |
Tấn |
5.000 |
|
|
- Hàng thuỷ hải sản chính phẩm (tươi, khô) |
Tấn |
8.000 |
|
|
- Hàng vật liệu xây dựng, lương thực, thực phẩm, kim khí điện máy |
Tấn |
4.000 |
|
|
- Nước đá |
Cây(50kg) |
100 |
|
|
- Nhiên liệu |
Đồng/lít |
5 |
|
|
- Hàng động vật sống (gia súc, gia cầm) |
Đồng/tấn |
10.000 |
|
|
- Hàng hoá là các loại Container + Container 20 feet + Container 40 feet + Container trên 40 feet |
Đồng/container Đồng/container Đồng/container |
14.000 28.000 35.000 |
|
|
- Hàng hoá khác |
Đồng/tấn/m3 |
3.000 |
II. TẠI CẢNG CÔN ĐẢO - VŨNG TÀU
|
Số TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
1 |
Tàu, thuyền đánh bắt cá cập cảng |
|
|
|
|
- Tàu có trọng tải dưới 10 tấn |
Đồng/ngày |
20.000 |
|
|
- Tàu có trọng tải từ 10 đến 50 tấn |
Đồng/ngày |
30.000 |
|
|
- Tàu có trọng tải trên 50 tấn trở lên |
Đồng/ngày |
50.000 |
|
2 |
Phương tiện vận tải, hàng hoá qua cảng |
|
|
|
|
- Xe dưới 5 tấn (kể cả xe lam) |
Đồng/xe/lần |
4.000 |
|
|
- Xe từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lần |
8.000 |
|
|
- Hàng hoá qua cảng |
Đồng/tấn |
3.000 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 86/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ, cơ quan ngang bộ
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/09/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu | |
| 09/10/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu | |
| 12/11/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 74/2004/QĐ-BTC mức thu, quản lý sử dụng phí sử dụng cảng Bến Đầm, Côn Đảo - Vũng Tàu | |
| 12/11/2006 | Bị thay thế | Thông tư 97/2006/TT-BTC phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
74.2004.QD.BTC.doc |