Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam
Số hiệu | 73/2005/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 14/11/2005 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/12/2005 |
Nguồn thu thập | Công báo số 30 - 11/2005; | Ngày đăng công báo | 28/11/2005 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2015 |
Tóm tắt
Quyết định 73/2005/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 14 tháng 11 năm 2005, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục các đối tượng kiểm dịch thực vật tại Việt Nam. Quyết định này nhằm bảo vệ tài nguyên thực vật và ngăn chặn sự xâm nhập của các sinh vật gây hại có thể ảnh hưởng đến nông nghiệp và môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, được phân chia thành hai nhóm chính. Nhóm I bao gồm những sinh vật chưa có mặt trên lãnh thổ Việt Nam, trong khi Nhóm II gồm những sinh vật đã có mặt nhưng phân bố hẹp.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm dịch thực vật, bao gồm cả Cục Bảo vệ thực vật và các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 quy định việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành. Danh mục đối tượng kiểm dịch được chia thành hai nhóm với nhiều loại sinh vật khác nhau, bao gồm côn trùng, bệnh cây, tuyến trùng và cỏ dại.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ và thay thế Quyết định số 117/2000/BNN-BVTV. Việc thực hiện Quyết định này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả công tác kiểm dịch thực vật tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2005/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ; thay thế Quyết định số 117/2000/BNN-BVTV ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT
CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 73/2005/QĐ - BNN ngày14 tháng 11 năm
2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng |
|
|
1. |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus Wiedemann |
2. |
Ruồi đục quả Mêxico |
Anastrepha ludens (Loew) |
3 |
Ruồi đục quả Địa trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. |
Ruồi đục quả châu óc |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. |
Ruồi đục quả Trung Quốc |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
7. |
Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea Drury |
9. |
Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
10. |
Mọt to vòi |
Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
11. |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
12. |
Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum Leconte |
13. |
Bọ đầu dài hại quả bông |
Anthonomus grandis Boheman |
14. |
Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
15. |
Sâu cánh cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
16. |
Mọt thóc |
Sitophilus granarius Linnaeus |
17. |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus (Horn) |
18. |
Mọt đậu Mêxico |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. |
Rệp sáp vảy ốc đen |
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. |
Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. |
Rầy hại lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes orizicolus Muir |
22. |
Rầy hại hạt lúa (Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus)) |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
B/ Bệnh cây: |
|
|
23. |
Bệnh khô cành cam, quýt |
Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili |
24. |
Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert |
25. |
Bệnh rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (Henn.) Arx |
26. |
Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
27. |
Bệnh phấn đen lúa mì |
Tilletia indica Mitra |
28. |
Bệnh đốm lá cà phê |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
29. |
Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
30. |
Bệnh đốm vòng cà phê |
Coffee ringspot virus |
31. |
Bệnh héo vàng bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
32. |
Đốm lá cà phê Châu Mỹ |
Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc. |
33. |
Bệnh thối loét cà chua |
Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
34. |
Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. |
Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Behrens |
36. |
Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens |
37. |
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle |
D/ Cỏ dại: |
|
|
39. |
Cỏ ma kí sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Benth. |
40. |
Cỏ ma kí sinh S.d |
Striga densiflora (Benth.) Benth. |
41. |
Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop. |
42. |
Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
43. |
Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
44. |
Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L. |
45. |
Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
NHÓM II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng: |
|
|
46. |
Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
47. |
Bọ cánh cứng ăn lá (Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô Pantoea stewartii (Smith) Mergaert) |
Chaetocnema pulicaria Melsheimer |
48. |
Xén tóc hại gỗ ( Là môi giới truyền tuyến trùng gây héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
Monochamus alternatus Hope |
B/ Bệnh cây: |
|
|
49. |
Bệnh cây hương lúa |
Balansia oryzae - sativae Hashioka |
50. |
Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
51. |
Bệnh héo rũ ngô |
Pantoea stewartii (Smith) Mergaert |
C/ Tuyến trùng: |
|
|
52. |
Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
53. |
Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại: |
|
|
54. |
Cỏ ma kí sinh S.a |
Striga angustifolia (Don.) Saldanha |
55. |
Cỏ ma kí sinh S.l |
Striga asiatica (L.) Kuntze |
56. |
Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
57. |
Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/11/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam | |
13/12/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam | |
01/01/2015 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 73/2005/QĐ-BNN danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam | |
01/01/2015 | Bị thay thế | Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
3949PLQD73.zip | |
|
73.2005.QD.BNN.doc |