Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị
| Số hiệu | 71/2005/QĐ-UB | Ngày ban hành | 23/02/2005 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 23/02/2005 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Quang Vinh / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 24/09/2007 | |
Tóm tắt
Quyết định 71/2005/QĐ-UB được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 09 tháng 5 năm 2005, nhằm mục tiêu đính chính, điều chỉnh và bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn cho các quận 1, 2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện Củ Chi, Cần Giờ. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý như Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, Nghị định về phương pháp xác định giá đất và các quy định liên quan đến giá đất trên địa bàn thành phố.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc cập nhật và điều chỉnh giá đất cho nhiều tuyến đường cụ thể tại các quận và huyện nêu trên. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quản lý và sử dụng đất đai tại các khu vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như: Điều 1 quy định về việc đính chính, điều chỉnh và bổ sung Bảng giá đất; Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định; và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành. Các nội dung khác không được đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 316/2004/QĐ-UB.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật giá đất cụ thể cho từng tuyến đường, nhằm đảm bảo tính chính xác và phù hợp với thực tế thị trường. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký, tạo điều kiện cho việc áp dụng ngay lập tức trong công tác quản lý giá đất tại thành phố.
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 71/2005/QĐ-UB |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN (BẢNG 6) TẠI CÁC QUẬN 1, 2, TÂN BÌNH, BÌNH TÂN, BÌNH THẠNH VÀ CÁC HUYỆN CỦ CHI, CẦN GIỜ.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
- Căn cứ Quyết định số 316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2684/TC-BVG ngày 19 tháng 4 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay đính chính, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Bảng 6 (tại Khoản 1 Điều 4 Bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) ban hành kèm theo Quyết định số 316/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố tại các quận 1, 2, Tân Bình, Bình Tân, Bình Thạnh và các huyện Củ Chi, Cần Giờ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không đề cập đến vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 316/QĐ-UB ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
82 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 6 Phù Đổng |
Cống Quỳnh |
16,000 |
|
|
|
|
Cống Quỳnh |
Nguyễn Văn Cừ |
15,000 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
88 |
Nguyễn Thị Định |
Ngã 3 Cát Lái |
Cầu Giồng Ông Tố |
2,000 |
|
|
|
|
Cầu Giồng Ông Tố |
Cầu Mỹ Thuỷ |
3,000 |
|
|
|
|
Cầu Mỹ Thuỷ |
Phà Cát Lái |
2,000 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
7 |
Bạch Đằng 1 |
Vòng Xoay Trường Sơn |
Ngã Ba Hồng Hà - Bạch Đằng 2 |
4,200 |
|
2 |
23 |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Văn Thụ |
Kênh Nhiêu Lộc |
5,000 |
|
3 |
73 |
Đường số 7 |
Đường số 1 |
Đường Hông Trường Mầm Non 10 |
2,500 |
|
4 |
219 |
Vườn Lan |
Hồng Lạc |
Đường Hông Trường Mầm Non 10 |
4,000 |
II./ Bổ sung tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Tân Hải |
Trường Chinh |
Cộng Hoà |
4,200 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
53 |
Kinh Dương Vương |
Mũi Tàu |
Cầu An Lạc |
6,900 |
|
|
|
|
Cầu An Lạc |
Vòng Xoay An Lạc |
3,500 |
II./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
83 |
Phan Anh |
Ngã Tư Bốn Xã |
Tân Hoà Đông |
3,400 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THẠNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
57 |
Nguyễn Văn Đậu |
Giáp Ranh Quận Phú Nhuận |
Lê Quang Định |
10,000 |
|
|
|
|
Lê Quang Định |
Phan Văn Trị |
8,500 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005
của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
57 |
Trần Tử Bình |
Trọn Đường |
|
700 |
II./ Đính chính tên đường và điều chỉnh giá
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
51 |
Liêu Bình Hương |
Quốc Lộ 22 |
Tỉnh Lộ 8 |
800 |
BẢNG 6
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 09 tháng 5 năm 2005 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I./ Đính chính tên đường
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Số TT |
STT theo QĐ 316 |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
22 |
Rừng Sác |
Phà Bình Khánh |
Ranh Trạm Điện Bình Khánh |
700 |
|
|
|
|
Ranh Trạm Điện Bình Khánh |
Cầu Hà Thanh |
500 |
|
|
|
|
Cầu Hà Thanh |
Ngã Ba Long Hoà |
300 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
Quyết định 210/1998/QĐ.UB đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất
Quyết định 13/QĐ-UB Về việc bổ sung sửa đổi một số điều khoản của Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UB ngày 27/8/1998
Quyết định 293/2001/QĐ.UB sửa đổi về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
Quyết định 466/QĐ-UB năm 2002 sửa đổi về đền bù giải phóng mặt bằng
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 197/2004/NĐ-CP bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Thông tư 116/2004/TT-BTC bồi thường hỗ trợ tái định cư Nhà nước thu hồi đất hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP
Luật Đất đai 2003
Luật 11/2003/QH11 Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/02/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị | |
| 23/02/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị | |
| 27/09/2005 | Được bổ sung | Quyết định 556/2005/QĐ-UBND Bổ xung khoản 1 Điều 17 Quyết định số 71/2005/QĐ-UB ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh Lào Cai nội dung xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp, tổ chức khi Nhà nước thu hồi đất | |
| 24/09/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 71/2005/QĐ-UB đính chính điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất ở đô thị | |
| 24/09/2007 | Bị thay thế | Quyết định 68/2007/QĐ-UBND Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 71.zip |