Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
Số hiệu | 66/2003/QĐ-BBCVT | Ngày ban hành | 28/03/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/2003 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Đình Lâm / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 102/2003/QĐ-BBCVT Sửa đổi các qui định tạm thời về quản lý cước kết cuối, hạn mức lưu lượng, cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT được ban hành nhằm quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là thiết lập khung giá cước tối thiểu cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế, đảm bảo tính cạnh tranh và công bằng trong thị trường viễn thông.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là các nhà khai thác nước ngoài và các doanh nghiệp Việt Nam được phép cung cấp dịch vụ này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về cước kết cuối, cước kết nối và trách nhiệm báo cáo lưu lượng. Một số điểm nổi bật bao gồm:
- Cước kết cuối tối thiểu được quy định là 0,28 USD/phút.
- Các mức cước kết nối cụ thể cho từng loại mạng và hình thức kết nối được nêu rõ.
- Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo lưu lượng điện thoại quốc tế hàng tháng cho Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/4/2003 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của văn bản này. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng với yêu cầu báo cáo định kỳ từ các doanh nghiệp, nhằm theo dõi và điều chỉnh kịp thời các mức cước trong tương lai.
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
QUI ĐỊNH TẠM THỜI VỀ QUẢN LÝ MỨC SÀN ĐỐI VỚI CƯỚC KẾT CUỐI ĐIỆN THOẠI IP QUỐC TẾ CHIỀU ĐẾN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Cước kết cuối (Termination charge) điện thoại IP quốc tế của dịch vụ điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam là mức cước mà các nhà khai thác nước ngoài trả cho các doanh nghiệp Việt Nam được phép cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế để thực hiện việc kết cuối cuộc gọi tại Việt Nam.
2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế được chủ động đàm phán, thoả thuận mức cước kết cuối quốc tế phù hợp với các đối tác nước ngoài nhưng mức cước không được thấp hơn 0,28 USD/phút, không phân biệt cuộc gọi kết cuối tại mạng cố định hay mạng di động tại Việt Nam.
Điều 2. Cước kết nối đối với điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam
1. Cước kết nối cơ bản:
a) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối trực tiếp vào mạng cố định nội tỉnh, cước kết nối trả mạng nội tỉnh là 0,10 USD/phút;
b) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối vào mạng cố định nội tỉnh thông qua mạng đường dài liên tỉnh PSTN, ngoài cước kết nối trả mạng nội tỉnh là 0,10 USD/phút, doanh nghiệp trả mạng liên tỉnh cước kết nối 0,10 USD/phút;
c) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối trực tiếp vào mạng di động toàn quốc:
- Trường hợp mạng IP quốc tế của doanh nghiệp kết nối vào một (01) MSC cổng (MSC Gateway) của mỗi mạng, cước kết nối trả cho mạng di động tương ứng là 0,15 USD/phút;
- Trường hợp mạng IP quốc tế của doanh nghiệp kết nối vào tất cả các MSC cổng (MSC Gateway) của mỗi mạng, cước kết nối trả mạng di động tương ứng là 0,10 USD/phút;
d) Đối với cuộc gọi điện thoại IP quốc tế kết cuối vào mạng di động toàn quốc thông qua mạng đường dài liên tỉnh PSTN, ngoài cước kết nối trả mạng di động là 0,10 USD/phút, doanh nghiệp trả mạng liên tỉnh cước kết nối 0,10 USD/phút;
2. Cước kết nối bổ sung:
a) Cước kết nối bổ sung chỉ áp dụng đối với lưu lượng điện thoại IP chiều quốc tế đến Việt Nam, không áp dụng đối với lưu lượng điện thoại IP chiều Việt Nam đi quốc tế.
b) Cước kết nối bổ sung được qui định như sau:
- Tại các tỉnh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế đã thiết lập POP:
+ Nếu lưu lượng điện thoại IP chiều quốc tế đến Việt Nam của doanh nghiệp cung cấp điện thoại IP quốc tế đạt trên 15% tổng lưu lượng điện thoại quốc tế (bao gồm cả IDD và VoIP) đến các tỉnh mà doanh nghiệp đã thiết lập POP, ngoài mức cước kết nối cơ bản, doanh nghiệp trả VNPT cước kết nối bổ sung 0,10 USD/phút cho phần lưu lượng vượt trên 15%;
+ Nếu lưu lượng điện thoại IP chiều quốc tế đến Việt Nam của doanh nghiệp cung cấp điện thoại IP quốc tế đạt trên 20% tổng lưu lượng điện thoại quốc tế (bao gồm cả IDD và VoIP) đến các tỉnh mà doanh nghiệp đã thiết lập POP, ngoài mức cước kết nối cơ bản, doanh nghiệp trả VNPT cước kết nối bổ sung 0,20 USD/phút cho phần lưu lượng vượt trên 20%;
- Tại các tỉnh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế chưa thiết lập POP:
+ Nếu lưu lượng điện thoại IP chiều quốc tế đến Việt Nam của doanh nghiệp cung cấp điện thoại IP quốc tế đạt trên 10% tổng lưu lượng điện thoại quốc tế (bao gồm cả IDD và VoIP) đến các tỉnh mà doanh nghiệp chưa thiết lập POP, ngoài mức cước kết nối cơ bản, doanh nghiệp trả VNPT cước kết nối bổ sung 0,20 USD/phút cho phần lưu lượng vượt trên 10%;
* Lưu lượng điện thoại IP chiều quốc tế đến Việt Nam kết cuối tại mạng di động toàn quốc được xem như là kết cuối tại điểm có POP.
Điều 3. Báo cáo lưu lượng và tính hạn mức lưu lượng
1. Hàng tháng, các doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 15 các số liệu của tháng trước đó theo các nội dung sau:
- Lưu lượng điện thoại quốc tế mạng PSTN chiều Việt Nam đi quốc tế và chiều quốc tế đến Việt Nam đối với từng tỉnh;
- Lưu lượng điện thoại IP chiều Việt Nam đi quốc tế và chiều quốc tế đến Việt Nam đối với từng POP.
2. Trên cơ sở báo cáo của doanh nghiệp, hàng tháng Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố lưu lượng điện thoại quốc tế mạng PSTN và điện thoại IP quốc tế chiều Việt Nam đi quốc tế và chiều quốc tế đến Việt Nam.
3. Lưu lượng và thị phần của các doanh nghiệp để áp dụng các mức cước kết nối qui định tại Điều 2 của Quyết định này sẽ được tính theo quí trên cơ sở số liệu do Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố hàng tháng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2003. Các qui định có liên quan trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại IP quốc tế và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứQuyết định 99/1998/QĐ-TTg quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam]"
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Nghị định 109/1997/NĐ-CP Bưu chính và Viễn thông d
Nghị định 90/2002/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Bưu chính, Viễn thông
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
28/03/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | |
01/04/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | |
01/07/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 66/2003/QĐ-BBCVT quản lý mức sàn đối với cước kết cuối điện thoại IP quốc tế chiều đến Việt Nam | |
01/07/2003 | Bị thay thế | Quyết định 102/2003/QĐ-BBCVT Sửa đổi các qui định tạm thời quản lý cước kết cuối |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
66.2003.QĐ.BBCVT.doc |