Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000
| Số hiệu | 66/2000/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 14/01/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 14/01/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hải Dũng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/11/2009 | |
Tóm tắt
Quyết định 66/2000/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 14 tháng 11 năm 2000, nhằm mục tiêu điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần thiết phải bổ sung kinh phí và điều chỉnh các nhiệm vụ địa chất để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế và khai thác tài nguyên khoáng sản.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các nhiệm vụ địa chất và khoáng sản cụ thể, với các chỉ tiêu rõ ràng về sản lượng và diện tích điều tra. Đối tượng áp dụng chủ yếu là Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam cùng các đơn vị liên quan trong lĩnh vực địa chất.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 giao nhiệm vụ điều chỉnh kế hoạch địa chất cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, trong khi Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BCN. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc xác định rõ ràng các chỉ tiêu nhiệm vụ địa chất, như sản lượng khoáng sản và diện tích điều tra, cùng với việc phân bổ vốn đầu tư cho các nhiệm vụ này. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và tạo điều kiện cho việc thực hiện các nhiệm vụ địa chất trong năm 2000.
|
BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 66/2000/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐỊA CHẤT NĂM 2000 CHO CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ
Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2000 của Chính phủ về việc
bổ sung kinh phí điều tra cơ bản địa chất năm 2000 cho Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp về việc giao kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng
sản Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tại công văn số
861 CV/ĐCKS-KH ngày 21 tháng 9 năm 2000 về việc xin điều chỉnh kế hoạch địa chất
năm 2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ Công nghiệp .
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
K/T
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
BẢNG TỔNG HỢP
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM
2000 CỦA CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
(
Kèm theo Quyết định số 66/2000/QĐ-BCN ngày 14 tháng 11 năm 2000)
A- CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH:
1- Mục tiêu hoàn thành (các nhiệm vụ hoàn thành) :
a- Khoáng sản :
- Chì kẽm : 300.000 tấn ( C2+P1)
- Vàng : 16 tấn (C2+P1)
- urani : 5000 tấn U3O8 (C2+P1)
b- Điều tra địa chất khu vực :
- Điều tra 1/500.000 địa chất-khoáng sản biển ven bờ trên diện tích 5.000 km2 ( Đoạn Trà Vinh- Vũng Tầu) và một số vùng có triển vọng khoáng sản .
- Bay đo từ-phổ gama : 10.200 km2
- Điều tra 1/50.000 địa chất - khoáng sản : 10.275 km2
- Điều tra ĐCTV-ĐCCT 1/200.000 : 9.000 km2
- Điều tra địa chất đô thị : 407 km2
2- Nhiệm vụ địa chất : ( Có danh mục kèm theo)
Tổng số : 122 Nhiệm vụ,
Trong đó : + Nộp lưu trữ : 23 Nhiệm vụ,
+ Mở mới : 24 Nhiệm vụ.
3- Vốn đầu tư :
a- Cho các nhiệm vụ điều tra địa chất : 90.021 triệu đồng.
( Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam giao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134)
b- Cho mua sắm thiết bị : 4.550 triệu đồng
c- Cho các chỉ tiêu khác: Thực hiện theo thông báo của Bộ.
B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN:
1- Phân bổ vốn đầu tư cho các nhiệm vụ điều tra địa chất :
Tổng số: 90.021 triệu đồng
- Điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản : 58.758 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản : 22.126 triệu đồng
- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên tập xuất bản : 7.572 triệu đồng
- Các công tác khác : 1.565 triệu đồng
2- Dịch vụ địa chất và sản xuất khác: 50.000 triệu đồng
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 14/01/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 | |
| 14/01/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 | |
| 05/11/2009 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 66/2000/QĐ-BCN giao điều chỉnh kế hoạch địa chất năm 2000 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
66.2000.QD.BCN.doc |