Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ
| Số hiệu | 65/1999/QĐ-NHNN7 | Ngày ban hành | 25/02/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/02/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14/1999; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lê Đức Thuý / Phó Thống đốc |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 679/2002/QĐ-NHNN Về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ. | Ngày hết hiệu lực | 01/07/2002 |
Tóm tắt
Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 được ban hành bởi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào ngày 25 tháng 02 năm 1999, nhằm quy định nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ cho các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ. Mục tiêu chính của văn bản này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc xác định tỷ giá, từ đó đảm bảo tính minh bạch và ổn định trong hoạt động ngoại hối.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức tín dụng được phép thực hiện giao dịch ngoại tệ, trong đó đặc biệt nhấn mạnh đến tỷ giá mua và bán của Đồng Việt Nam với các ngoại tệ, chủ yếu là Đô la Mỹ. Đối tượng áp dụng là Tổng Giám đốc (Giám đốc) của các tổ chức tín dụng này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về tỷ giá giao ngay, tỷ giá giao dịch kỳ hạn và hoán đổi, cũng như quy định về phí giao dịch. Các điểm nổi bật bao gồm:
- Tỷ giá mua bán Đô la Mỹ không được vượt quá 0,1% so với tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng.
- Quy định về chênh lệch tỷ giá mua và bán do tổ chức tín dụng tự xác định.
- Quy định cụ thể về các mức phí giao dịch tối đa.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 2 năm 1999 và thay thế các quyết định trước đó. Các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi đã ký trước thời điểm này không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 65/1999/QĐ-NHNN7 |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ MUA BÁN NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH NGOẠI TỆ
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
số 01/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10
ngày 12/ 12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ xác định tỷ giá mua, tỷ giá bán giao ngay (SPOT) của Đồng Việt Nam với các ngoại tệ theo nguyên tắc sau:
1. Đối với Đô la Mỹ: Tối đa không được vợt quá 0,1% (không phẩy một phần trăm) so với giao dịch thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của ngày giao dịch gần nhất trước đó do Ngân hàng Nhà nước công bố.
2. Đối với các ngoại tệ khác: Do Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ xác định.
3. Chênh lệch giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán do Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, được phép kinh doanh ngoại tệ xác định.
Điều 2. Tỷ giá các giao dịch hối đoái kỳ hạn (FORWARD), hoán đổi (SWAP) thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với giao dịch giữa Việt Nam đồng va đô la Mỹ: Tối đa không được vượt quá mức trần tỷ giá giao ngay (tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng 0,l%) cộng với mức giá tăng cho phép (tỷ lệ phần trăm của mức trần tỷ giá giao ngay) quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau.
Kỳ hạn 30 ngày 0,58%
Kỳ hạn từ ngày thứ 31 đến dưôi 45 ngày 0,87%
Kỳ hạn từ ngày thứ 45 đến dưới 60 ngày l,16%
Kỳ hạn từ ngày thứ 60 đến dưới 75 ngày l,45%
Kỳ hạn từ ngày thứ 75 đến dưới 90 ngày l,75%
Kỳ hạn từ ngày thứ 90 đến dưới l05 ngày 2,04%
Kỳ hạn từ ngày thứ 105 đến dưới 120 ngày 2,33%
Kỳ hạn từ ngày thứ 120 đến dưới 135 ngày 2,62%
Kỳ hạn từ ngày thứ 135 đến dưới 150 ngày 2,92%
Kỳ hạn từngàythứ 150 đến dưới 165 ngày 3,21%
Kỳ hạn từngày thứ 165 đến dưới 180ngày 3,50%.
2. Đối với giao dịch liên quan đến các ngoại tệ khác do Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ xác định.
Điều 3. Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chỉ được phép giao dịch kỳ hạn, hoán đổi theo các kỳ hạn sau.
1. Kỳ hạn tối thiểu: là 1 (một) tháng kể từ ngày ký hợp đồng giao dịch.
2. Kỳ hạn tối đa: là 6 (sáu) tháng kể từ ngày ký hợp đồng giao dịch.
Điều 4. Các tổ chức tín dụng được phép thu phí giao dich (các loại hình giao dịch giao ngay, kỳ hạn và hoán đổi), mức phí giao dịch toi đa cho mỗi giao dịch là 0,05 % doanh số giao dịch nhưng không được vượt quá mức 1.000.000 đồng Việt Nam (một triệu đồngViệt Nam) và được tính bằng ĐồngViệt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 2 năm 1999 và thay thế Quyết định số 267/1998/QĐ-NHNN7 ngày 06/8/1998 và số 289/1998/QĐ-NHNN7 ngày 26/8/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi đã ký trước ngày 26 tháng 2 năm 1999 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/02/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 25/02/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 18/09/2001 | Được bổ sung | Quyết định 1198/2001/QĐ-NHNN sửa đổi quy định liên quan đến giao dịch kỳ hạn hoán đổi của tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 01/07/2002 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 nguyên tắc xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | |
| 01/07/2002 | Bị thay thế | Quyết định 679/2002/QĐ-NHNN giao dịch ngoại tệ tổ chức tín dụng được kinh doanh ngoại tệ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
65.1999.QD.NHNN7.doc |
