Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng
| Số hiệu | 63/TC-TCT-QĐ | Ngày ban hành | 24/01/1995 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1995 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Tế / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 63-TC/TCT-QĐ
Quyết định 63-TC/TCT-QĐ được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 24 tháng 1 năm 1995, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng cụ thể. Quyết định này được xây dựng trên cơ sở các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết liên quan của Quốc hội và Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng như đường, xăng dầu và các sản phẩm chế biến từ khoáng chất. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nêu trên.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định cụ thể mức thuế suất mới cho từng nhóm mặt hàng, với các mức thuế suất khác nhau tùy thuộc vào loại sản phẩm. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của mức thuế suất mới từ ngày 1/1/1995, áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa đăng ký với cơ quan Hải quan từ thời điểm này. Điều 3 quy định rằng Quyết định này thay thế Quyết định số 13/TC-TCT-QĐ ban hành trước đó.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý thuế và điều hành giá cả trong bối cảnh kinh tế tại thời điểm đó. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong chính sách thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng quan trọng.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 63-TC/TCT-QĐ |
Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc
hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước,
được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số
174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ vào Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 251/KTTH ngày
17/1/1995 về việc điều hành giá cả trong dịp Tết Nguyên đán 1995;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3, Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP của Thủ tướng Chính phủ và một số nhóm, mặt hàng quy định tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định số 1138 ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Mức thuế suất % |
|
170100 |
Đường mía, đường củ cải và đường sacaro ở dạng tinh thể. |
|
|
|
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
170111 |
- Đường thô từ mía |
10 |
|
170112 |
- Đường thô từ đường củ cải |
10 |
|
|
Các loại khác: |
|
|
170191 |
- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
20 |
|
177199 |
- Loại khác |
20 |
|
271000 |
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
|
27100010 |
Xăng các loại |
70 |
|
27100020 |
Diezel các loại |
30 |
|
271000 |
Mazout |
10 |
|
27100040 |
Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
30 |
|
27100050 |
Dầu hoả thông dụng |
20 |
|
27100060 |
Naphtha, Reforade component và các chế phẩm khác để pha chế xăng 70 |
|
|
27100090 |
Loại khác |
7 |
Điều 2. Mức thuế suất, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng có ghi tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 1/1/1995 trở đi. Những trường hợp đã nộp thuế nhập khẩu cho các mặt hàng trên theo mức thuế nhập khẩu cũ sẽ được trừ số nộp thừa vào số phải nộp kỳ sau của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 13/TC-TCT-QĐ ngày 6 tháng 1 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất, thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng xăng dầu các loại thuộc nhóm mã số 271000.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/1995 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng | |
| 24/01/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
63-TC_TCT-QD_39163.doc |