Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng
| Số hiệu | 13-TC/TCT-QĐ | Ngày ban hành | 06/01/1995 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1995 |
| Nguồn thu thập | Đang cập nhật | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Sinh Hùng / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 15/04/1995 | |
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 13-TC/TCT-QĐ
Quyết định 13-TC/TCT-QĐ được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 06 tháng 1 năm 1995, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng, cụ thể là dầu hoả và nhiên liệu dùng cho máy bay. Quyết định này được thực hiện trên cơ sở các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các nghị quyết liên quan đã được Quốc hội và Uỷ ban thường vụ Quốc hội thông qua.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng thuộc nhóm mã số 271000, liên quan đến xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng nêu trên.
Quyết định này có cấu trúc chính gồm hai điều. Điều 1 quy định mức thuế suất mới cho các mặt hàng cụ thể, trong đó mức thuế suất cho xăng các loại là 70%, diesel là 40%, và nhiên liệu dùng cho máy bay là 30%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của mức thuế suất mới từ ngày 1/1/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ thời điểm này trở đi.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng cụ thể, nhằm đáp ứng nhu cầu quản lý thuế và điều tiết thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức, tạo điều kiện cho việc thực hiện các quy định thuế trong lĩnh vực nhập khẩu.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13-TC/TCT-QĐ |
Hà Nội, ngày 06 tháng 1 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước,
được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số
174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của hai mặt hàng: Dầu hoả và Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1 và ZA1) trong nhóm hàng có mã số 271000: xăng, dầu các loại quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Mức thuế suất % |
|
271000 |
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các sản phẩm đó: |
|
|
27100010 |
Xăng các loại |
70 |
|
27100020 |
Diezel các loại |
40 |
|
27100030 |
Mazout |
10 |
|
27100040 |
Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
30 |
|
27100050 |
Dầu hoả thông dụng |
20 |
|
27100060 ³ |
Naphtha, Reforade component và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
70 |
|
27100090 |
Loại khác |
10 |
Điều 2. Mức thuế suất, thuế nhập khẩu của nhóm hàng có mã số 271000: xăng dầu các loại ghi tại Điều 1 có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 1/1/1995 trở đi.
|
|
Nguyễn Sinh Hùng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng
Quyết định 317/TC/TCT/QĐ điều chỉnh hiệu lực thi hành Quyết định 143 TC/TCT/QĐ - 114 TC/TCT/QĐ - 234 TC/TCT/QĐ
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/1995 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng | |
| 01/01/1995 | Bị thay thế | Quyết định 63-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng | |
| 06/01/1995 | Văn bản được ban hành | Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng | |
| 15/04/1995 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 13-TC/TCT-QĐ sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng | |
| 15/04/1995 | Bị thay thế | Quyết định 317/TC/TCT/QĐ điều chỉnh hiệu lực thi hành Quyết định 143 TC/TCT/QĐ - 114 TC/TCT/QĐ - 234 TC/TCT/QĐ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
13-TC_TCT-QD_39162.doc |