Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC
| Số hiệu | 61/2007/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 12/07/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/08/2007 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Hà / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 112/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện | Ngày hết hiệu lực | 01/10/2013 |
Tóm tắt
Quyết định 61/2007/QĐ-BTC được ban hành nhằm sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện. Mục tiêu chính của văn bản này là điều chỉnh mức thu phí để phù hợp hơn với thực tiễn và tạo điều kiện thuận lợi cho các đối tượng sử dụng tần số vô tuyến điện.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy định về mức thu lệ phí và phí sử dụng tần số vô tuyến điện, áp dụng cho các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc cấp giấy phép và sử dụng tần số vô tuyến điện tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều sửa đổi cụ thể, trong đó nổi bật là việc bổ sung điểm g vào khoản 2, Điều 2, quy định tạm thời không thu phí sử dụng đối với đài phát sóng vô tuyến điện trên phương tiện nghề cá. Ngoài ra, các mức thu phí cũng được điều chỉnh cho các hệ thống thông tin di động và mạng thông tin lưu động dùng riêng.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc điều chỉnh mức thu phí cho các băng tần khác nhau và quy định cụ thể về cách tính phí cho các mạng thông tin lưu động. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và không áp dụng truy thu đối với giấy phép đã cấp trước đó.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/2007/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2005/QĐ-BTC NGÀY 11/4/2005 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN VÀ PHÍ SỬ DỤNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14/01/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện;
Sau khi có ý kiến của Bộ Bưu chính Viễn thông tại công văn số 611/BBCVT -KHTC
ngày 30/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ban hành mức
lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện như sau:
1. Bổ sung điểm g vào khoản 2, Điều 2 như sau:
"2. Tạm thời không thu phí sử dụng đối với những đối tượng sau:
...
g) Đài phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá chỉ làm việc ở các băng tần qui định cho phương tiện nghề cá."
2. Sửa đổi điểm 1 và điểm 2 mục XII phần "B. Phí sử dụng tần số" trong Biểu mức thu phí, lệ phí tần số vô tuyến điện (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) thành điểm 1 mới như sau:
|
Số TT |
CHỈ TIÊU |
MỨC THU 12 THÁNG (1.000 đồng) |
|
XII |
Thông tin di động và các hệ thống thông tin cấu trúc mạng tế bào: |
|
|
1 |
Hệ thống viễn thông di động công cộng (tính trên mỗi MHz thuộc băng tần phát của trạm gốc, trên phạm vi toàn quốc): |
|
|
|
- Đối với các băng tần dành cho giao diện vô tuyến sử dụng phương thức song công phân chia theo tần số (FDD). |
2.600.000/1 MHz |
|
|
- Đối với các băng tần dành cho giao diện vô tuyến sử dụng phương thức song công phân chia theo thời gian (TDD). |
1.300.000/1 MHz |
3. Sửa đổi điểm 8, mục XII, phần "B. Phí sử dụng tần số" trong Biểu mức thu phí, lệ phí tần số vô tuyến điện (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) như sau:
|
Số TT |
CHỈ TIÊU |
MỨC THU 12 THÁNG (1.000 đồng) |
|
8 |
Mạng thông tin lưu động dùng riêng: Tính trên mỗi tần số phát được cấp để sử dụng trong mạng và theo đơn vị tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc theo phạm vi hoạt động (*): |
|
|
8.1 |
- Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. |
15.000/1 tần số |
|
- Đà Nẵng, Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai |
10.000/1 tần số |
|
|
- Các tỉnh khác. |
5.000/1 tần số |
|
|
8.2 |
- Lưu động khu vực miền Bắc (gồm các tỉnh từ Ninh Bình, Hoà Bình, Sơn La trở ra); hoặc lưu động khu vực miền Trung (gồm các tỉnh từ Thanh Hoá đến Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắc Lắc); hoặc lưu động khu vực miền Nam (gồm các tỉnh từ Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu trở vào); |
30.000/1 tần số |
|
- Lưu động trong phạm vi toàn quốc; |
50.000/1 tần số |
|
|
8.3 |
Đối với các mạng lưu động liên tỉnh hoặc liên khu vực thì áp dụng mức thu thấp nhất theo cách tính qui định tại điểm 8.1 hoặc 8.2 mục này. |
|
|
8.4 |
- Mạng nội bộ (chỉ gồm các thiết bị có công suất phát P £ 5w); Mạng dùng chung tần số. |
Bằng 10% mức phí tương ứng |
(*): Mức phí qui định tại điểm này được tính với độ rộng kênh là 25 kHz. Đối với độ rộng kênh là 12,5 kHz tính bằng 70% mức phí tương ứng; Đối với độ rộng kênh là 6,25 kHz tính bằng 50% mức phí tương ứng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Đối với giấy phép tần số vô tuyến điện đã được cấp phép trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn thời hạn sử dụng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không truy thu, truy hoàn phần chênh lệch phí, lệ phí tần số vô tuyến điện theo quy định tại Quyết định này.
Những nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005 và Quyết định số 66/2006/QĐ-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức nộp ngân sách Nhà nước từ các khoản thu lệ phí cấp giấy phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện quy định tại Quyết định số 22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 24/2004/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông tần số vô tuyến điện
Nghị định 77/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính
Nghị định 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/07/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC | |
| 16/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC | |
| 01/10/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 61/2007/QĐ-BTC mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện phí sử dụng sửa đổi 22/2005/QĐ-BTC | |
| 01/10/2013 | Bị thay thế | Thông tư 112/2013/TT-BTC mức thu quản lý lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
61.2007.QĐ-BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_23761_4.PDF | |
|
|
VanBanGoc_61-2007-QĐ-BTC_61-2007-QĐ-BTC.pdf |