Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992
| Số hiệu | 571/TC-TCT | Ngày ban hành | 03/08/1993 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/08/1993 |
| Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Dĩnh / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 571-TC/TCT được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 03 tháng 8 năm 1993, nhằm mục tiêu sửa đổi và bổ sung biểu thuế xuất khẩu và nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992. Quyết định này có tác động lớn đến việc điều chỉnh thuế suất của một số mặt hàng, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc sửa đổi thuế suất của nhóm hàng "gạo các loại" từ 1% xuống 0%, cùng với việc điều chỉnh tên và thuế suất của nhiều nhóm mặt hàng nhập khẩu khác. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Sửa đổi thuế suất của nhóm hàng "gạo các loại".
- Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng nhập khẩu.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 15-8-1993.
- Điều 4: Giao Tổng cục Hải quan thực hiện chỉ đạo thu thuế theo quy định mới.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 1993, và các quy định trước đây trái với quyết định này sẽ bị bãi bỏ. Đây là một bước quan trọng trong việc cải cách chính sách thuế, nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và thương mại quốc tế của Việt Nam.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 571-TC/TCT |
Hà Nội , ngày 03 tháng 8 năm 1993 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng
(nay là Chính phủ) quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của
Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thuế suất của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, từ thuế suất 1% xuống thuế suất là 0% (không phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng nhập khẩu kèm theo Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng; Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính; thành các thuế suất mới quy định tại Biểu sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 15-8-1993. Các điểm trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm chỉ đạo Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện tính thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo đúng quy định.
|
|
Phan Văn Dĩnh (Đã Ký) |
BIỂU SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo quyết định số 517 TC/TCT ngày 3 tháng 8 năm 1993 của Bộ
Tài chính)
|
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
|
25.23 |
Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinke |
|
|
25.23.10 |
Clinke |
|
|
|
- Xi măng porland: |
10 |
|
25.23.21 |
- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
22 |
|
25.23.29 |
- Loại khác |
22 |
|
25.23.30 |
- Xi măng có phèn ("ciment fondu") |
22 |
|
25.23.90 |
- Xi măng nước khác |
22 |
|
37.02.00 |
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng |
|
|
|
- Dùng cho X quang |
0 |
|
|
- Phim in ngay |
15 |
|
|
- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (phim bành), lõi phim và hộp phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm |
5 |
|
|
- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ) |
15 |
|
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh |
0 |
|
|
- Loại khác |
1 |
|
48.05 |
Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
|
48.05.10 |
- Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2 |
5 |
|
48.05.20 |
- Giấy cốt làm giấy dầu |
0 |
|
48.05.90 |
- Loại khác |
10 |
|
48.11 |
Giấy bìa bông Cellulo và giấy súc bằng sợi Cellulo đã tráng, thấm tẩm, phủ nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, dạng cuộn hoặc tờ trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4809, 4810, 4818 |
|
|
48.11.10 |
- Giấy và bìa có quét hắc ín, bi-tum, nhựa đường |
1 |
|
48.11.21 |
- Giấy hoặc bìa có lớp keo hoặc chất dính |
10 |
|
48.11.29 |
- Loại khác |
5 |
|
48.11.30 |
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng Plastic (trừ chất dính) |
5 |
|
48.11.40 |
- Giấy và bìa tráng, thấm tẩm hoặc phủ sáp parifin, stecirin, dầu hoặc glycerol |
10 |
|
48.11.90 |
- Giấy bìa khác, bông cellulo và giấy súc bằng cellulo khác |
10 |
|
85.23 |
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
- Băng từ: |
|
|
85.23.11 |
- Có chiều rộng không quá 4mm |
20 |
|
85.23.12 |
- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm |
20 |
|
85.23.13 |
- Có chiều rộng trên 6,5mm |
20 |
|
85.23.14 |
- Băng Umatic chuyên dùng |
5 |
|
85.23.20 |
- Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng |
10 |
|
85.23.90 |
- Loại khác |
|
|
85.23.90.10 |
- Đĩa mềm dùng cho máy vi tính |
0 |
|
85.23.90.90 |
- Loại khác |
20 |
|
96.08 |
Bút bi, bút viết ngòi, phớt, bút ruột phớt khác, bút phớt ngòi to, bút máy, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609 |
|
|
96.08.10 |
- Bút bi |
30 |
|
96.08.20 |
- Bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút phớt ngòi to |
30 |
|
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
|
96.08.31 |
- Bút vẽ mực nho |
30 |
|
96.08.39 |
- Loại khác |
30 |
|
96.08.40 |
- Bút chì bấm |
30 |
|
96.08.50 |
- Bộ vật phẩm có từ 2 trở lên các mặt hàng thuộc các phân nhóm trên |
30 |
|
96.08.60 |
- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực |
20 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
96.08.91 |
- Ngòi bút và bi ngòi |
20 |
|
96.08.99 |
- Loại khác |
30 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung
Quyết định 216-TC/TCT biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu sửa đổi biểu thuế xuất nhập khẩu năm 1992
Quyết định 359-HĐBT Về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 359-HĐBT Về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
Nghị định 110-HĐBT hướng dẫn thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu 1992
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 03/08/1993 | Văn bản được ban hành | Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992 | |
| 15/08/1993 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 571-TC/TCT sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu năm 1992 | |
| 01/04/1994 | Được bổ sung | Quyết định 128-TTg sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
571.TC-TCT.doc |